skötsam trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skötsam trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skötsam trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skötsam trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chăm chỉ, siêng năng, chuyên cần, siêng, cần cù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skötsam
chăm chỉ(assiduous) |
siêng năng(assiduous) |
chuyên cần(assiduous) |
siêng(diligent) |
cần cù(assiduous) |
Xem thêm ví dụ
Vi vet att en person som tidigare har varit skötsam och ärlig kan bli en tjuv. Chúng ta phải hiểu là một người trước kia đàng hoàng lương thiện nay có thể trở thành một kẻ trộm cắp. |
På liknande sätt kan min son se att ju mer skötsam och ansvarsfull han är inom de gränser vi har satt upp, desto mer självständighet kommer han att få. Tương tự, con trai tôi thấy càng vâng lời và có trách nhiệm, không vượt quá các giới hạn bố mẹ đặt ra, thì càng có thêm tự do. |
b) Hur kan en person som tidigare har varit skötsam och ärlig bli en tjuv? (b) Làm thế nào một người trước kia đàng hoàng lương thiện có thể trở thành một kẻ trộm? |
Han är en skötsam kille...! Nó là một cậu bé tốt. |
I en ordbok finns det faktiskt tio definitioner under ordet ”kristen” — allt från ”att tro på eller tillhöra Jesu Kristi religion” till ”en anständig eller skötsam människa”. Thật vậy, một tác phẩm đã nêu ra tới mười định nghĩa khác nhau cho cụm từ “tín đồ Đấng Christ”, nào là “người tin theo tôn giáo của Chúa Giê-su Christ”, cho đến “một người đàng hoàng tử tế”. |
(Efesierna 5:28–6:4) Om man lever efter Bibelns principer kan man bli en mer skötsam anställd och en mer resonlig arbetsgivare. Các gia đình áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh về cách cư xử sẽ được hạnh phúc hơn (Ê-phê-sô 5:28–6:4). |
”Ju mer skötsam och ansvarsfull en anställd är, desto större hänsyn kommer hans chef att visa honom. “Nhân viên càng nghe lời và có trách nhiệm thì càng được chủ đối xử tốt. |
Han var skötsam. Anh ấy từng là một đứa trẻ ngoan. |
Debbie i Kanada säger: ”Jag krävde att min man skulle vara mer skötsam. Chị Debbie, ở Canada, cho biết: “Tôi muốn chồng phải gọn gàng hơn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skötsam trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.