skör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skör trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là yếu ớt, dễ vỡ, dễ gãy, giòn, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skör
yếu ớt(frail) |
dễ vỡ(brittle) |
dễ gãy(brittle) |
giòn(brittle) |
mềm(tender) |
Xem thêm ví dụ
Jag hoppas att du inte är för skör att bära en sådan börda. Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy. |
Hemligheter kan påminna oss om otaliga mänskliga draman, om skörhet och hjältedåd, som tyst utspelar sig i människors liv runt omkring oss även nu. Bí mật có thể nhắc nhở chúng ta về vô số những câu chuyện đầy kịch tính của con người về sự yếu đuối và sự anh hùng, được bật lên một cách âm thầm trong cuộc đời của những tất cả những người xung quanh ta ngay cả chính lúc này. |
Trots det är den oskadad, böjd men inte bruten, vilket visar en styrka som står i kontrast till dess sköra utseende. Giờ đây hoa vẫn còn nguyên, tuy ủ rũ nhưng không gãy, sự kiện này cho thấy một sức mạnh nằm sau cái vẻ mềm yếu bề ngoài. |
Skörheten i kristall är ingen svaghet, utan utsökthet. Sự mong manh của pha lê không phải là 1 nhược điểm mà 1 vẻ đẹp. |
Som ni vet är DNA en skör molekyl. Như các em đã đọc sách, ADN là một phân tử mỏng manh. |
Trots att leran, som utgörs av ”människornas avkomma”, är skör och bräcklig, har järnlika regeringar tvingats låta folkets stora massa få ha ett ord med i laget när det gäller styret. Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
Rabbinerna jämför detta med en kung som har en vacker, skör glasskål. Những giáo sĩ Do Thái miêu tả điều này như là một vị vua có một cái chén thủy tinh đẹp, mong manh. |
Vi ser på demokratin inte som den sköra blomma den är, utan som en av möblerna i vårt samhälle. Chúng ta cho rằng dân chủ không giống như những bông hoa vốn mỏng manh yếu ớt, mà chỉ coi nó như là một vật trang trí cho xã hội. |
Mitt liv hängde på en skör tråd. Mạng sống của tôi như ngàn cân treo sợi tóc. |
Varje muffins hade vit glasyr och var dekorerad med en enkel, vacker, skör fembladig förgätmigej. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
Alliansen av män är skör Phải, tất cả các quan hệ đồng minh đều tan vỡ |
För att säkra prästadömet från liknelsens sköra packningar och materialtrötthet skyddar Gud både dess förlänande och användning.2 Prästadömets förlänande skyddas av prästadömets nycklar, som är den presiderande rättigheten som givits människan.3 Prästadömets användning skyddas också av prästadömets nycklar, men också genom förbund som prästadömsbäraren ingår. Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập. |
Men hur skulle jag kunna undervisa den här ensamma, ödmjuka, sköra kvinnan om de uppmuntrande sanningarna i Guds ord? Dù vậy, làm sao tôi có thể giúp người phụ nữ đơn độc, yếu ớt nhưng khiêm nhường này học biết được chân lý tươi mát của Lời Đức Chúa Trời đây? |
Benen i hans kropp var extremt sköra – minsta påfrestning fick dem att gå sönder. Xương của anh rất giòn, chỉ cần một lực nhẹ nhất tác động cũng có thể làm gãy xương. |
I skolan kallas jag herr Glas, förjag är lika skör som glas. Ở trường bọn chúng gọi con là ngài thuỷ tinh, vì xương con bị vở như thuỷ tinh. |
Faktum är att några av de bästa andarna bor i sköra eller ofullkomliga kroppar. Thật vậy, một số linh hồn tuyệt vời nhất trú ngụ trong những cơ thể yếu đuối hay không hoàn hảo. |
Plötsligt slog det mig att en slav eller soldat som fått i uppgift att göra kronan kanske arbetade med följsamma gröna kvistar, som de i trädet ovanför — inte med sköra, torra kvistar. Tôi chợt nghĩ rằng một người nô lệ hoặc người lính được giao nhiệm vụ làm cái mão đó có thể muốn làm với những cành cây xanh tươi mềm mại giống như những cành của cái cây ở trên cao—chứ không phải với những cành cây khô giòn. |
Hur stark vår tro än är kan den, på grund av alla förvirrande budskap som angriper den, också bli mycket skör. Nếu đức tin của chúng ta vững mạnh, với tất cả những thông điệp tấn công đức tin tới tấp, thì đức tin đó cũng có thể trở nên yếu ớt. |
Det kändes som om livet hängde på en skör tråd, för jag hade fått besked om att jag hade en stor hjärntumör. Mạng sống tôi đang lâm nguy vì một khối u lớn trên não. |
Dessutom kan regelbunden användning av sådana här produkter orsaka vanprydande utslag och fula fläckar och göra huden så skör att eventuella sår inte går att sy. Ngoài ra, tiếp tục sử dụng những sản phẩm ấy có thể khiến da bị nổi mẩn, lang ben và yếu đến mức không thể khâu lại được khi bị đứt. |
Hon förstod att jag var väldigt skör känslomässigt och mentalt. Mẹ hiểu rằng tinh thần tôi không ổn định. |
Den här kampanjen hänger på en skör tråd. Anh đang duy trì chiến dịch tranh cử này bằng tiền bảo lãnh và nước bọt. |
Hans och hans många medtroendes frihet hänger på en skör tråd. Sự tự do của chính ông và của nhiều bạn đồng đức tin còn hay mất là tùy thuộc vào vụ xét xử này. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.