skönhet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skönhet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skönhet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skönhet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 美人, mỹ nhân, Đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skönhet
美人noun |
mỹ nhânnoun En stor skönhet med gammalt namn. Môt mỹ nhân với cái tên cổ xưa. |
Đẹpnoun (Phạm trù mỹ học) Gentleman eller stråtrövare, hans skönhet ligger i styrkan. Một quý ông hay một tên cướp cạn, vẻ đẹp của y nằm trong sức mạnh của mình. |
Xem thêm ví dụ
Han har kastat ner Israels skönhet från himlen till jorden. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
Det är bara människan som uppskattar skönhet, tänker på framtiden och känner sig dragen till en Skapare Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Ja, uppenbar skönhet är den värsta. Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
Han som lät sin sköna arm gå vid Moses högra sida; Han som klöv vattnen framför dem, för att göra sig ett namn som består till oöverskådlig tid; Han som lät dem vandra genom de svallande vattnen, så att de, likt en häst i vildmarken, inte snavade? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Dess rytmiska skönhet rör mig ibland till tårar. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Men vi hade många minnen att bära med oss — klippiga öar, djonker och speciellt Halong-bukten, som är bara ett av exemplen på Vietnams skönhet. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
”I vår värld är den moraliska karaktären ofta underordnad skönhet eller charm. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
8 Att förbli trogen en äktenskapspartner är något långt vackrare än kroppslig skönhet. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
Jag fångades av skönheten och de geniala tankarna bakom klassiska samhällsvetenskapliga experiment som gjorts av Jane Jacobs, Stanley Milgram och Kevin Lynch. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
Larv övergar till kokong, eller puppa, och därifrån till skönhet. Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ. |
Och hur mycket lättare blir det inte för mannen att fullgöra sin roll på rätt sätt, när hustrun visar sin inre skönhet genom att kärleksfullt stödja honom och inte konkurrera med honom eller vara överdrivet kritisk! Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
Sköna Mary i en D-kupa. Mary ngọt ngào ở D-cup. |
Udall kommenterade miljön i USA: ”Vi lever i ett land där skönheten får lämna plats för fulheten, där de öppna ytorna blir allt mindre och där miljön dagligen försämras av föroreningar, buller och förfall.” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
Den kristna personlighetens skönhet Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ |
Hej, min sköna. Xin chào, thật tráng lệ. |
I "Du sköna nya värld" föreställer han sig ett samhälle där de teknologier som vi skapat, ursprungligen för frihet, till slut förtrycker oss. Trong cuốn "Brave New World", ông tưởng tượng một xã hội nơi những công nghệ chúng ta chế tạo vốn để hướng đến tự do cuối cùng lại kìm buộc chúng ta. |
Nu ser du dess verkliga skönhet. Bây giờ anh có thể thấy vẻ đẹp thật sự của nó. |
Jehova skapade jorden och uppmanade människorna att uppfylla den med rättfärdiga män och kvinnor som skulle ta vård om växt- och djurlivet och bevara jordens skönhet i stället för att fördärva den. Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó. |
Hennes far hade haft en position under den engelska regeringen och hade alltid varit upptagen och sjuk själv, och hennes mor hade varit en stor skönhet som brydde sig bara för att gå till parter och roa sig med homosexuella. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
Kanske vita sandstränder, kristallklart vatten, höga palmer och sköna kvällar på en veranda i skenet av romantiska tikifacklor? Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Sköna porten Cửa Đẹp |
Vem skulle låta dylik skönhet förbli osedd? Mi sẽ che giấu không cho ai thấy một sắc đẹp như vầy sao? |
Åt ditt huvud kommer den att ge en behagfull krans; en skönhetens krona kommer den att skänka dig.” Sự khôn-ngoan sẽ đội trên đầu con một dây hoa-mĩ, và ban cho con một mão triều thiên vinh-quang”. |
Inre skönhet har bestående värde Vẻ đẹp bề trong có giá trị lâu dài |
Fyra tjänar som äldste, och två av dem tjänar också som reguljära pionjärer, och detta belyser sanningen i Ordspråken 17:6: ”Gamla mäns krona är sonsönerna, och söners skönhet är deras fäder.” Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skönhet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.