skolgång trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skolgång trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skolgång trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skolgång trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự đi học, sự mở trường học, coù maët ôû tröôøng hoïc, sự trách phạt, đào tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skolgång
sự đi học
|
sự mở trường học
|
coù maët ôû tröôøng hoïc(school attendance) |
sự trách phạt(schooling) |
đào tạo
|
Xem thêm ví dụ
Många unga vuxna i världen skuldsätter sig för att få en utbildning, bara för att upptäcka att kostnaden för skolgången är högre än vad de kan betala tillbaka. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
De vill veta hur Kina lyfte 500 miljoner människor ur fattigdom på 30 år, hur Mexikos Oportunidades-program förbättrade skolgång och näring för miljontals barn. Họ muốn biết Trung Hoa làm thế nào để đưa 500 triệu người dân thoát khỏi đói nghèo trong 30 năm, chương trình Mexico's Oportunidades làm sao để cải thiện trường học và dinh dưỡng, cho hàng triệu trẻ em. |
Hans mor Doris och hans mormor Erma drev en mindre privatskola där Wales själv påbörjade sin skolgång. Mẹ của Wales, Doris, và bà ngoại Erma điều hành một trường tư thục nhỏ, "theo truyền thống trường học một phòng", đó cũng là nơi Wales đến để học tập. |
Han till och med avslutade sin skolgång i fängelset. Trong thời gian ngồi tù, anh còn phải học cho xong chương trình phổ thông. |
Men hon kunde inte fortsätta och därmed avslutades hennes skolgång. Tuy nhiên, bà đã không thể đi học được và sự học của bà dừng lại ở đó. |
Till följd av omvändelsen förlorade han sitt jobb. Han förlorade sitt hus som skolan hade stått för och sina barns skolgång. Do sự cải đạo của mình, anh ta bị mất việc làm; anh ta bị mất nhà cửa, đều do trường học nơi anh ta dạy cung cấp; và con cái của anh ta cũng không được học hành. |
Loli, som i 20 år varit i ledningen för en stor skola, säger: ”Jag har sett åtskilliga unga Jehovas vittnen fullborda sin skolgång. Loli, giám thị một trường lớn trong 20 năm, nói rằng: “Tôi đã thấy nhiều Nhân Chứng trẻ đi học. |
Han hade, som vanligt var kring 1900, bara fyra års skolgång. Những người ở đây, giống như năm 1900, chỉ đi học khoảng 4 năm. |
Vad kostar deras skolgång? Có biết tốn bao nhiêu tiền cho chúng đi học không? |
När jag var fem år, började jag gå i en grekisk skola, men min skolgång blev avbruten när italienska styrkor invaderade Albanien under första världskriget. Khi được 5 tuổi, tôi bắt đầu đi học trường Hy Lạp, nhưng tôi phải bỏ học nửa chừng khi quân lực Ý xâm lăng Albania trong Thế Chiến I. |
Där fick jag balettskolning av högt ansedda lärare parallellt med den vanliga skolgången. Tại đấy, tôi vừa học văn hóa vừa được những giáo viên dạy múa có uy tín dạy múa ba-lê. |
Han gick i skola i Tlemcen, men skolgången stördes av de europeiska lärarnas diskriminering av muslimer. Ông học ở Tlemcen và cảm thấy khó chịu bởi những phân biệt đối xử đối với người Ả Rập của giáo viên châu Âu của ông. |
Unga människor utnyttjas till barnarbete på bekostnad av deras hälsa och skolgång. Người ta bóc lột trẻ con, bắt chúng làm việc hao tổn sức khỏe và mất cơ hội đi học. |
Ungdomar — Dra nytta av er skolgång Hỡi các bạn trẻ—Hãy tận dụng những lợi ích ở trường học |
Under tiden avslutade jag min skolgång med att studera grafisk formgivning och illustration. Trong lúc đó, tôi học xong ngành nghệ thuật minh họa và tạo hình. |
Under min skolgång i São Paulo läste jag mycket, särskilt historia. Trong khi học hành ở São Paulo, tôi trở thành người rất thích đọc sách, nhất là sách sử. |
Eleverna berättade flera erfarenheter från tjänsten på fältet som de haft under skolgången. Lớp kể lại nhiều kinh nghiệm rao giảng họ có khi dự khóa học. |
Tänk också på detta med skolgång. Cũng hãy xem xét về vấn đề học vấn. |
Det är förståndigt att praktiskt planera för skolgång, anställning och familjeförpliktelser, men vi måste alltid komma ihåg att Jehova aldrig överger sina lojala tjänare. Dù việc hoạch định một cách thực tế về vấn đề học vấn, việc làm và trách nhiệm gia đình là điều khôn ngoan, chúng ta nên luôn nhớ rằng Đức Giê-hô-va không bao giờ bỏ những tôi tớ trung thành của Ngài. |
Om man har barn, måste man tänka på deras behov, bland annat deras skolgång. Khi có con cái thì cần phải xét đến nhu cầu của chúng, như việc giáo dục. |
När den nytillträdda italienska regeringen ville införa kostnadsfri och obligatorisk skolgång, skrev påven Pius IX år 1870 till kungen och uppmanade honom att motsätta sig lagen, som påven beskrev som en ”pest” som hade till syfte att ”fullständigt förstöra katolska skolor”. Khi chính phủ mới của Ý sắp thiết lập hệ thống giáo dục công lập miễn phí và bắt buộc đi học, Giáo Hoàng Pi-ô IX đã trình lên đức vua một lá thư vào năm 1870, kêu gọi vua phản đối điều luật ấy, mà theo lời miêu tả của giáo hoàng là một “nạn dịch” nhằm “xóa bỏ các trường Công Giáo”. |
Skolgång, familj och hälsa är fortfarande viktiga faktorer som bör påverka när man väljer att gå ut som missionär. Những điều như việc học hành, hoàn cảnh gia đình, và sức khỏe vẫn còn là những điều quan trọng để cân nhắc cho thời điểm phục vụ truyền giáo. |
Mitt överlämnande och dop hjälpte mig att inte förlora mina andliga mål ur sikte under de år som återstod av min skolgång. Việc dâng mình và làm báp têm đã giúp tôi tiếp tục giữ vững mục tiêu của mình trong những năm còn đi học. |
20 min.: ”Ungdomar — Dra nytta av er skolgång”. 20 phút: “Hỡi các bạn trẻ—Hãy tận dụng những lợi ích ở trường học”. |
Deras skolgång kommer inte bara att ge dem kunskap i många olika ämnen, utan de kommer också att få lära sig hur man lär sig saker och ting. Giáo dục ở học đường không những chỉ dạy họ nhiều môn mà còn dạy họ phương pháp học hỏi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skolgång trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.