skolämne trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skolämne trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skolämne trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skolämne trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là môn học, 物質, vật chất, vấn đề, đề tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skolämne

môn học

(subject)

物質

vật chất

vấn đề

(subject)

đề tài

(subject)

Xem thêm ví dụ

Men många som besöker chattrum gör det inte för att tala om skolämnen.
Tuy nhiên, nhiều người vào phòng chat không phải để nói về những môn học.
I dagens värld finns det så många aktiviteter, skolämnen och intressen som tävlar om varje minut av vår uppmärksamhet.
Trong thế giới ngày nay, có nhiều sinh hoạt, đề tài và sở thích cạnh tranh nhau mỗi phút để có được sự chú ý của chúng ta.
17 Förutom att föräldrarna ser till att deras barn får en god andlig miljö, måste de så tidigt som möjligt ge barnen lämplig vägledning när de skall välja skolämnen och yrkesinriktning.
17 Bên cạnh việc tạo cho con một môi trường thiêng liêng tốt, các bậc cha mẹ cũng phải hướng dẫn con cái—càng sớm càng tốt—chọn môn học và nghề nghiệp.
Förutom att barnen får undervisning i vanliga skolämnen får de också lära sig hur de skall leva och uppträda.
Chương trình giáo dục ở trường không những truyền đạt kiến thức mà còn dạy về đạo đức và cách sống.
Vilket skolämne tycker du är svårast? Skriv upp det här.
Bên dưới, hãy viết ra môn học mà bạn thấy khó nhất.
Vilken vägledning kan föräldrar ge sina barn när de skall välja skolämnen och yrkesinriktning?
Các bậc cha mẹ có thể hướng dẫn con như thế nào trong việc chọn môn học và nghề nghiệp?
* Dela med dig av någon av dina gåvor genom att undervisa eller vägleda någon i ett skolämne, musik, sport eller en konstnärlig färdighet.
* Chia sẻ một trong số các ân tứ của em bằng cách hướng dẫn hoặc dạy kèm một người nào đó về một môn học, âm nhạc, thể thao hoặc một kỹ năng mỹ thuật.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skolämne trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.