skógur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skógur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skógur trong Tiếng Iceland.

Từ skógur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rừng, lâm, Rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skógur

rừng

noun

Þessi „ósýnilegi skógur“ hreinsar andrúmsloftið með því að taka til sín milljarða tonna af koldíoxíði.
“Cánh rừng vô hình” này tẩy sạch không khí bằng cách loại đi hàng tỉ tấn cacbon đioxyt.

lâm

noun

Rừng

Og Líbanon-skógur hrekkur ekki til eldsneytis og dýrin í honum ekki til brennifórnar.
Rừng Li-ban chẳng đủ đốt lửa, những thú-vật ở đó chẳng đủ làm của-lễ thiêu.

Xem thêm ví dụ

(Jesaja 32:15) Jehóva hefur úthellt anda sínum ríkulega yfir þjóna sína frá 1919 svo að aldingarður smurðra votta hans hefur lifnað við, og síðan hafa aðrir sauðir bæst við eins og vaxandi skógur.
(Ê-sai 32:15, “Tòa Tổng Giám Mục”) Vui mừng thay, kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã đổ tràn đầy thánh linh trên dân Ngài, như thể phục hồi vườn cây ăn trái Nhân Chứng xức dầu và tiếp theo là một rừng chiên khác đang gia tăng.
Og Líbanon-skógur hrekkur ekki til eldsneytis og dýrin í honum ekki til brennifórnar.
Rừng Li-ban chẳng đủ đốt lửa, những thú-vật ở đó chẳng đủ làm của-lễ thiêu.
Á suðvesturhorninu er meira að segja skógur.
Ở phía đông nam Đại Mạo Sơn có rừng rậm.
Gömul skógur girðing sem hafði séð bestu hennar var mikill tíma fyrir mig.
Một hàng rào rừng già đã được thấy ngày tốt nhất của nó là một đường tuyệt vời cho tôi.
Eucalyptus skógur í East Gippsland, Victoria (Ástralíu).
Rừng Eucalyptus ở East Gippsland, Victoria.
Þessi „ósýnilegi skógur“ hreinsar andrúmsloftið með því að taka til sín milljarða tonna af koldíoxíði.
“Cánh rừng vô hình” này tẩy sạch không khí bằng cách loại đi hàng tỉ tấn cacbon đioxyt.
(Jesaja 32:19) Dómur Jehóva skellur á svikaborg falstrúarbragðanna eins og ofsaleg haglhríð svo að ‚skógur‘ stuðningsmannanna hrynur og rís aldrei framar.
(Ê-sai 32:19) Đúng vậy, giống như một trận mưa đá dữ dội, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sắp sửa đổ trên thành giả mạo của tôn giáo giả, triệt hạ “rừng” người ủng hộ nó, tiêu diệt những kẻ này vĩnh viễn!
Hann vökvaði þær svo ríkulega með andlegu vatni að úr varð heill skógur réttlætistrjáa er báru góðan ávöxt. — Jesaja 27:6.
Bằng cách cung cấp cho họ nguồn nước thiêng liêng dư dật, Đức Giê-hô-va đã sản xuất ra một rừng cây công bình và sai trái thật sự.—Ê-sai 27:6.
Bræður, við skulum snögglega endurmeta prestdæmisskyldur okkar, sem lýst hefur verið sem „fyrstu hjálp kirkjunnar“ við einstaklinga og fjölskyldur.2 Heill skógur hefur farið í pappír til að skipuleggja og síðan endurskipuleggja þessa verkáætlun.
Thưa các anh em, chúng ta có thể xem xét ngắn gọn bổn phận của chức tư tế mà đã được mô tả là “nguồn giúp đỡ đầu tiên của Giáo Hội” đối với các cá nhân và gia đình trong Giáo Hội.2 Có rất nhiều tài liệu đã được xuất bản để tổ chức và tái tổ chức chương trình giảng dạy tại gia.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skógur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.