skoðun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skoðun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skoðun trong Tiếng Iceland.

Từ skoðun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là học tập, học, học hành, học nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skoðun

học tập

noun

học

verb

En þegar við vorum saman í skóla skipti skoðun þeirra mig meira máli en mín eigin sannfæring.
Nhưng khi học chung, thì tôi xem trọng ý kiến của họ hơn là niềm tin của mình.

học hành

noun

học nghề

noun

Xem thêm ví dụ

Faðir minn, sem hafði áður verið í forsæti þessarar einingar í mörg ár, lagði afar mikla áherslu á þá skoðun sína að verkið yrði unnið af verktökum, en ekki viðvaningum.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
Hvernig geturðu hjálpað honum að skipta um skoðun?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
Hvers vegna er slíkt fólk svo fullvisst í sinni skoðun?
Tại sao những người này có sự tin chắc về quan điểm của họ?
(Tít. 1:9) Láttu orð Guðs gefa hvatningunni kraft í stað þess að segja þína eigin skoðun.
(Tít 1:9) Thay vì nói ý kiến riêng, hãy dùng Lời Đức Chúa Trời làm sức mạnh cho lời khuyên của bạn.
3 Biblían segir frá fjölmörgum dæmum sem sýna að skoðun heimsins á upphefð er ávísun á ógæfu.
3 Có nhiều gương trong Kinh Thánh cho thấy rằng quan điểm của thế gian về sự cao trọng dẫn đến bại hoại.
Í ljósi þessarar frásagnar, þá er ein ástæða þess að mér finnst þátturinn um Lucy við hornboltaleik skemmtilegur, sú að faðir minn hafði þá skoðun að ég hefði frekar átt að læra utanríkismál, heldur en að eltast við að grípa bolta.
Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không.
16 Hver er þín skoðun?
16 Bạn nghĩ sao?
Það getur verið gott að skipta um skoðun varðandi markmið okkar í þjónustu Guðs.
Có lẽ chúng ta cần thay đổi quan điểm về khía cạnh liên quan đến những mục tiêu thần quyền.
Til að samræður séu uppbyggilegar skiptir sérstaklega miklu máli að hafa hliðsjón af skoðun Jehóva á umræðuefninu.
Để cuộc nói chuyện mang tính cách xây dựng, điều đặc biệt quan trọng là lưu tâm tới quan điểm của Đức Giê-hô-va về điều đang thảo luận.
Af hverju skipti hún um skoðun?
Điều gì đã làm thay đổi suy nghĩ của vợ tôi?
Hvers vegna ættu foreldrar ekki að flýta sér um of að segja skoðun sína?
Tại sao cha mẹ nên thận trọng không vội đưa ra ý kiến?
Samkvæmt þessari skoðun er líf manna á jörðinni aðeins tímabundið — prófsteinn á það hvort þeir séu verðugir þess að fara til himna.
Theo quan điểm này, Đức Chúa Trời có ý định cho con người sống tạm trên đất một thời gian, xét xem họ có xứng đáng sống trên trời không.
Á þriggja daga ferð sinni til Móríafjalls hafði Abraham greinilega kappnógan tíma til að athuga sinn gang og skipta um skoðun.
Trong ba ngày ròng rã trên đường lên núi Mô-ri-a chắc chắn Áp-ra-ham đã có đủ thì giờ để cân nhắc sự việc và đổi ý.
En þegar við vorum saman í skóla skipti skoðun þeirra mig meira máli en mín eigin sannfæring.
Nhưng khi học chung, thì tôi xem trọng ý kiến của họ hơn là niềm tin của mình.
Að iðrast merkir að „skipta um skoðun varðandi liðna (eða fyrirhugaða) athöfn eða hegðun, vegna eftirsjár eða óánægju“ eða „að sjá eftir, harma eða hafa samviskubit að hafa gert eitthvað eða ekki gert.“
Ăn năn có nghĩa là “đổi ý của mình về hành động (hay hạnh kiểm) đã làm (hay định làm) vì hối tiếc hoặc không hài lòng”, hay “cảm thấy nuối tiếc, hối lỗi hoặc ân hận về điều mình đã làm hay đã không làm”.
Sú útbreidda skoðun að eigið þjóðerni eða kynþáttur sé betri en annar gengur í berhögg við það sem segir í Biblíunni.
Thái độ phổ biến xem sắc tộc mình hay hơn sắc tộc khác đi ngược lại với những điều Kinh Thánh nói.
Í stað þess að reiðast væri því viturlegt að hlusta vel og með opnum huga á það sem aðrir hafa að segja — þótt við séum viss um að skoðun okkar sé sú rétta. — Orðskviðirnir 18:17.
Thay vì nổi giận, điều khôn ngoan là có đầu óc cởi mở và cẩn thận lắng nghe người khác—ngay cả khi chắc chắn rằng ý kiến chúng ta đúng.—Châm-ngôn 18:17.
Þeir sem á horfa geta myndað sér jákvæða eða neikvæða skoðun á kristninni eftir því sem þeir sjá til okkar. — 1. Pétursbréf 2:12.
Tùy theo điều gì mà họ nhìn thấy nơi chúng ta, những người quan sát sẽ có một cảm tưởng tốt hay là xấu về đạo thật của đấng Christ (I Phi-e-rơ 2:12).
Skoðun Guðs á heimstrúarbrögðunum
Quan điểm của Đức Chúa Trời về tôn giáo thế giới
2 Það er gott að hafa þetta í huga þegar við myndum okkur skoðun á Jehóva Guði.
2 Chúng ta nên ghi nhớ bài học này khi nhận định về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
skoðun á miklu fylgi að fagna að enginn hafi rétt til að fetta fingur út í það samlíf sem tveir, fullvaxta einstaklingar velja sér.
Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau.
Seinna, þegar þau eru búin að tala, færðu örugglega næg tækifæri til að spyrja spurninga eða útskýra skoðun þína.
Sau đó, khi cha mẹ đã nói xong, bạn sẽ có nhiều cơ hội để đặt câu hỏi hay giải thích quan điểm của mình.
" Jeeves, Drottinn Pershore ekki skipta um skoðun hans um að fara til Boston, gerði hann? "
" Jeeves, Chúa Pershore không thay đổi suy nghĩ của mình về việc đi đến Boston, đã làm? "
Kirkjan hafði um langan aldur haldið því fram að jörðin væri miðja alheimsins.2 Sú skoðun var byggð á bókstaflegri túlkun ritningarstaða er drógu upp mynd af jörðinni sem grundvallaðri „á undirstöðum hennar, svo að hún haggast eigi um aldur og ævi.“
Đã từ lâu, giáo hội cho rằng trái đất là trung tâm của vũ trụ.2 Giáo hội có quan niệm này vì họ lý giải Kinh-thánh theo nghĩa đen; câu Kinh-thánh nói “cột kê nền” trái đất được đặt vững chắc và “nó sẽ không lay đời đời kiếp kiếp” (Thi-thiên 104:5, Nguyễn thế Thuấn).
Nánari skoðun á spádómsbókinni sýnir okkur þrennt varðandi dóma Guðs.
Khi xem xét thêm về lời tiên tri của A-mốt, chúng ta sẽ thấy ba điểm nổi bật về sự phán xét của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skoðun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.