skjuta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skjuta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skjuta trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skjuta trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skjuta
bắnverb Jag ska skjuta honom. Tao sẽ bắn nó suống. |
Xem thêm ví dụ
Trots att vi inser att ingen av oss är fullkomlig använder vi inte detta faktum som en ursäkt för att sänka våra förväntningar, för att leva under våra förmåner, för att skjuta upp vår omvändelses dag, eller för att vägra att växa upp till bättre, mer fullkomliga, mer förädlade efterföljare till vår Mästare och Konung. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Behöver ni skjuts? Có cần đi nhờ không? |
De lever och vi skjuter på varann? Bạn - - bạn của tôi đều sống và chúng tôi bắn lẫn nhau ư? |
Om du skjuter mig, så dör vi båda. Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết. |
Då skjuter vi på mötet vårt till sen! Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả! |
Jag kan inte skjuta och hoppa samtidigt. Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Trots att hon blivit skjuten i benet med armborst så fortsatte Jeanne att leda trupperna fram till att dagens strider slutade. Dù bị trúng một mũi tên vào chân, nhưng Jeanne tiếp tục chỉ huy binh sĩ cho tới khi giao tranh kết thúc khi trời tối. |
Du blev skjuten... Tôi đã thấy ông bị bắn chỗ cái lán. |
Inte bli skjuten. Đừng để bị bắn. |
Men jag skulle föredra att du skjuter mig. Nhưng em muốn anh bắn em hơn. |
Om ni tar ett steg till kommer mitt team att skjuta er. Bước thêm một bước nữa, người của tôi sẽ bắn hạ các cô. |
De skjuter säkert tillbaka. Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả. |
Vad den aymaratalande befolkningen beträffar, bor den i samhällena och byarna längs stränderna och på halvöarna som skjuter ut i sjön. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Skjut inte! Đừng bắn! |
Säg åt piloten att skjuta nu. Bảo phi công " nhả nó đi ". |
Jag skulle gärna skjuta upp det, men jag har pantsatt kommande dejter Tao rất muốn hoãn lại nhưng danh sách của tao có quá nhiều thứ phải hoãn lại rồi |
Så att inte jag skjuter mig i foten. Để tôi khỏi bắn vô chân mình. |
Skjut henne i hjärnan härifrån. Nhẹ nhàng xuyên qua não. |
Du är skitstöveln som precis bröt sju federala och fem av distriktets regulationer genom att springa omkring med ett vapen och skjuta folk på min flygplats. Anh là thằng vừa vi phạm điều 7 luật Hàng không Liên bang và 5 điều quy định, là đã bắn tùm lum khắp phi trường. |
Skjut och stick, två av dina, två av mina. Vừa bắn vừa chạy, 2 người của anh, 2 của tôi. |
Du kommer inte skjuta mig i huvudet Ông sẽ không bắn vào đầu tôi |
De tror hon blev skjuten. Họ cho là bà ta đã bị bắn. |
Presidenten blir skjuten och du kan inte låta bli att dra fördel av allt kaos. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
De skjuter oss båda i huvudet, jag lovar. Tôi hứa với anh họ sẽ không làm gì anh đâu. |
Så du ska skjuta honom? Nên em sẽ bắn ông ấy sao? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skjuta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.