skipulag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skipulag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skipulag trong Tiếng Iceland.
Từ skipulag trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bố trí, phương pháp, phương thức, thu xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skipulag
bố trínoun |
phương phápnoun Þeir verða að vera vel heima í þeim aðferðum og viðmiðunarreglum sem skipulag Guðs fylgir. Họ phải hết sức quen thuộc với các phương pháp và lời chỉ dẫn mà tổ chức của Đức Chúa Trời áp dụng. |
phương thứcnoun |
thu xếpnoun Til þess að koma öllu almennilega í verk þarf hver og einn að hafa gott skipulag og jafnvægi á því sem hann gerir. Muốn làm đúng đắn hết mọi sự, mỗi người cần phải giữ thăng bằng và khéo thu xếp việc riêng. |
Xem thêm ví dụ
28 Eins og bent hefur verið á staðfestu vottar Jehóva ásetning sinn, á síðustu mánuðum síðari heimsstyrjaldarinnar, að upphefja stjórn Guðs með því að þjóna honum sem guðræðislegt skipulag. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Hvernig getur sýnilegt, mennskt skipulag lotið stjórn Guðs? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
Sýnir þú með líferni þínu að þú kunnir að meta það innsæi sem Jehóva gefur gegnum skipulag sitt? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
Það þarf stórt og mikið skipulag til að ná kerfisbundið og stig af stigi til allra og koma þeim til andlegs þroska svo að þeir geti síðan hjálpað öðrum. — 2. Tím. 2:2. Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2). |
Við getum þess vegna verið þakklát fyrir að skipulag Jehóva skuli leggja okkur lið á marga vegu. Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp. |
3 Með orðinu skipulag er átt við skipulega heild eða hóp. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
Dýrkendur Jehóva tala hið ‚hreina tungumál‘ biblíulegs sannleika sem miðlað er í gegnum skipulag Guðs. Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có “môi-miếng thanh-sạch” nhờ nói lẽ thật của Kinh-thánh do tổ chức của Đức Chúa Trời cung cấp |
Að vísu sagði Jóhannes að sumir hafi ‚komið úr vorum hópi en ekki heyrt oss til,‘ en svo fór fyrir þeim vegna þess að þeir annaðhvort kusu sjálfir að falla frá eða höfðu rangt tilefni frá upphafi þegar þeir komu inn í skipulag Jehóva. Đành rằng Giăng nói vài kẻ “từ giữa chúng ta mà ra, nhưng vốn chẳng phải thuộc về chúng ta” (I Giăng 2:19). |
Vertu fullkomlega samstarfsfús við jarðneskt skipulag Jehóva sem hann leiðir með anda sínum. Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt. |
Og hann kennir okkur með mjög áhrifamiklum hætti að skipulag sitt á himnum láti sér annt um andasmurð börn sín á jörð. Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu! |
1, 2. (a) Hvaða sýnileg merki um skipulag Jehóva geturðu bent á? 1, 2. a) Bạn có thể nêu lên bằng chứng hữu hình nào về tổ chức của Đức Giê-hô-va? |
□ Hvað útheimtir hollusta við skipulag Jehóva af okkur? □ Lòng trung thành đối với tổ chức của Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta phải làm gì? |
Af því að fyrsti mótsdagurinn er upphafið að andlegri stórveislu sem skipulag Jehóva hefur útbúið handa okkur. Vì ngày thứ nhất khởi đầu một tiệc yến thiêng liêng thịnh soạn do tổ chức Đức Giê-hô-va sửa soạn cho chúng ta. |
SKÖPUNIN ber vott um skipulag og reglufestu allt frá smæstu frumu upp í víðáttumiklar vetrarbrautir, sem saman mynda þyrpingar og loks reginþyrpingar. Từ tế bào nhỏ nhất cho đến những thiên hà khổng lồ hợp lại thành quần thiên hà và siêu quần thiên hà, tất cả đều cho thấy có sự trật tự. |
Hvað hefurðu lært um skipulag Jehóva af þessu námsefni? Qua bài này, bạn nhận biết gì về tổ chức Đức Giê-hô-va? |
Við ættum að vera áfram um að notfæra okkur allar gjafir og ráðstafanir Jehóva, sem skipulag hans miðlar, til að kafa djúpt ofan í orð hans. Thay vì thế, chúng ta nên chú ý tận dụng tất cả những sắp đặt của Đức Giê-hô-va qua tổ chức của Ngài để hiểu thấu đáo Lời Ngài. |
Nákvæmu upplýsingarnar í honum um boðunarstarf okkar, samkomur og skipulag hvetur lesandann til að tilbiðja Guð í félagi við okkur. Những chi tiết trong sách nói về thánh chức rao giảng, các buổi họp và về tổ chức sẽ khuyến khích độc giả kết hợp với chúng ta trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Meðan postularnir voru á lífi notuðu englarnir, sem stýrðu fiskveiðunum, hið kristna skipulag Guðs til að veiða „fiska“ sem urðu smurðir kristnir menn. Trong khi các sứ đồ còn sống, các thiên sứ hướng dẫn hoạt động đánh cá đã dùng tổ chức của Đức Chúa Trời gồm có những tín đồ đấng Christ để bắt “cá”, là những người trở thành tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Það er Jehóva sem gerir okkur hæf til að hjálpa hinum nýju og notar til þess orð sitt, heilagan anda og hið jarðneska skipulag. Chính Đức Giê-hô-va dùng Lời Ngài, thánh linh và tổ chức trên đất của Ngài để giúp chúng ta đủ khả năng dạy dỗ những người mới. |
Greinar í Varðturninum (á ensku) 1. og 15. júní 1938, er báru titilinn „Skipulag,“ settu skýrt fram grundvallarreglur þess guðveldislega fyrirkomulags sem vottar Jehóva fylgja fram á þennan dag. Những bài có tựa đề “Tổ chức” trong tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ) số ra ngày 1 tháng 6 và ngày 15 tháng 6 năm 1938 đã thiết lập một căn bản thần quyền mà Nhân-chứng Giê-hô-va noi theo cho đến ngày nay. |
Hann styður jarðneskt skipulag sitt, sér fyrir hjálp í málefnum safnaða sem einstaklinga. Ngài nâng đỡ tổ chức hữu hình của Ngài, cung cấp sự giúp đỡ cho các vấn đề khó khăn trong hội-thánh và của cá nhân. |
Af hverju sækir skipulag Guðs fram núna og af hverju ættum við að vera samstíga því? Tại sao ngày nay tổ chức của Đức Chúa Trời tiến bộ, và tại sao chúng ta nên theo kịp tổ chức này? |
Af og til hafa menn notað sér slík mistök sem afsökun fyrir því að móðgast og segja skilið við sýnilegt skipulag Jehóva. Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. |
3 Við verðum því að horfa til himins ef við viljum í alvöru skynja og skilja hvað skipulag Jehóva er og meta það að verðleikum. 3 Do đó, nếu chúng ta thật sự muốn nhận biết và biết ơn tổ chức của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải nghĩ về trời nữa. |
Sannleikurinn er sá að menn hafa óafvitandi gengið Satan djöflinum á hönd með því að styðja skipulag sem gerir afleiðingar hamfara enn alvarlegri. Thật vậy, con người đã thực hiện ý muốn của Kẻ Quỷ Quyệt khi ủng hộ một hệ thống khiến các thảm họa ngày càng tồi tệ hơn. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skipulag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.