skipti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skipti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skipti trong Tiếng Iceland.

Từ skipti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đổi, quy đổi, giao hoán, sự thay đổi, thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skipti

đổi

(exchange)

quy đổi

(exchange)

giao hoán

(exchange)

sự thay đổi

(exchange)

thay đổi

Xem thêm ví dụ

Ég komst að því að það skipti ekki máli hverjar aðstæðurnar voru, ég var þess virði.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Jehóva hefur lofað að losa jörðina við vonda menn í eitt skipti fyrir öll.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
Hann hefur gert ráðstafanir til að losa okkur við synd og dauða í eitt skipti fyrir öll.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
6 Lögmál Guðs til Ísraelsmanna var gagnlegt fólki af öllum þjóðernum þar eð það afhjúpaði syndugt eðli mannsins og sýndi fram á þörfina fyrir fullkomna fórn til að breiða yfir syndir mannsins í eitt skipti fyrir öll.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Veldu þetta ef þú vilt halda sama útliti í hvert skipti sem þú ræsir Kate
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Sidney Costantino Sonnino, barón (11. mars 1847 – 24. nóvember 1922) var ítalskur stjórnmálamaður og forsætisráðherra Ítalíu tvö skipti.
Sidney Costantino, Nam tước Sonnino thứ nhất (11 tháng 3 năm 1847 – 24 tháng 11 năm 1922) là chính trị gia người Ý.
Með það í huga undirbúum við okkur vel og biðjum um blessun Jehóva þannig að eitthvað sem við segjum í þetta skipti nái til þessa fólks.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
(Jóhannes 17:16) Jesús skipti sér ekki af stjórnmálum og hann aftraði fylgjendum sínum frá að grípa til veraldlegra vopna.
Chúa Giê-su không hề xen vào chuyện chính trị, và ngài dặn môn đồ đừng cậy đến vũ khí theo xác thịt (Ma-thi-ơ 26:52).
Jafnvel þótt við verðum fórnalömb í eitt skipti, þá þurfum við ekki að verða fórnarlömb aftur með því að sleppa ekki byrði óvildar, biturleika, sársauka, gremju og hefndar.
Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù.
Kannski er kominn tími önnur skipti?
Có lẽ đã đến lúc trao đổi vụ thứ hai?
Árið 1978 fórum við í fyrsta skipti út fyrir landsteinana til að sækja alþjóðamót í Port Moresby á Papúa Nýju-Gíneu.
Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea.
Ef þetta er í fyrsta skipti sem þeir mæta skaltu spyrja þá hvort þeir vilji læra meira um orð Guðs og fyrirætlun hans.
Nếu có người mới đến dự lần đầu, hãy hỏi họ có muốn tìm hiểu thêm về Lời Đức Chúa Trời và ý định của Ngài không.
Áður en þú ferð að raða niður efni og ákveður endanlega hvað þú notar skaltu gefa þér tíma til að lesa námskaflann um þann þjálfunarlið sem þú átt að vinna að í þetta skipti.
Trước khi sắp xếp bài giảng và chọn lọc những chi tiết lần cuối, hãy dành thì giờ đọc phần thảo luận về điểm mà bạn được chỉ định thực tập.
EINU sinni skipti hún Vestur-Ástralíu í tvennt frá norðri til suðurs.
CÓ MỘT thời nó chia cắt tiểu bang Tây Úc từ Bắc chí Nam.
3 Í Markúsi 1:9-11 segir frá því þegar Jehóva talaði frá himni í fyrsta skipti.
3 Mác 1:9-11 thuật lại lần thứ nhất Đức Giê-hô-va phán từ trời.
Veldu þennan möguleika til að hlaða inn myndum í fullri stærð með ígræddri forsýningu í stað minnkaðrar útgáfu hennar. Þar sem þetta getur tekið mun lengri tíma í hvert skipti, notaðu þennan möguleika aðeins ef þú ert með nógu hraðvirka tölvu
Bật tùy chọn này để nạp kích cỡ ảnh đầy đủ trong ô xem thử nhúng, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh
Og talið er að vetrarbrautirnar skipti milljörðum!
Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà!
Valdirðu stefið og aðalatriðin með hliðsjón af því hvers vegna efnið skipti máli fyrir áheyrendur og hverju þú vildir ná fram með ræðunni?
Khi chọn chủ đề và các điểm chính, bạn có xem xét kỹ tại sao tài liệu lại quan trọng đối với cử tọa và mục tiêu của bạn khi trình bày là gì không?
Ungir þátttakendur frá Asíu, barnaknattspyrnulið frá Japan, Kína og Kasakstan, tóku þátt í áætluninni í fyrsta skipti.
Các cầu thủ trẻ tới từ lục địa Châu Á - các đội bóng trẻ em từ Nhật Bản, Trung Quốc và Kazakhstan - lần đầu tiên tham dự vào chương trình này.
Þótt ég elski allt við jólin, þá virtist mitt eilífa hjónaband, fjölskyldan mín vitnisburður minn og trú mín á himneskan föður og Jesú Krist, og það eina sem skipti máli.
Mặc dù tôi rất thích mọi điều về lễ Giáng Sinh, nhưng những điều dường như chỉ quan trọng đối với tôi là cuộc hôn nhân vĩnh cửu, gia đình, và đức tin cùng chứng ngôn của tôi về Cha Thiên Thượng, Chúa Giê Su Ky Tô, và kế hoạch cứu rỗi.
Um hvað ætlaði Júdas sér að skrifa en hvers vegna skipti hann um umræðuefni?
Giu-đe định viết về điều gì, và tại sao ông đổi đề tài?
Öll þessi skipti sem hann verður að hafa fastandi.
Tất cả thời gian đó ông phải nhịn ăn.
Romeo Skipti á trúuðu heit þín ást fyrir mér.
ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi.
Þó að vottarnir skipti milljónum og búi í meira en 200 löndum eru þeir bundnir saman sem einn maður með óslítandi böndum.
Trong khi có hàng triệu Nhân-chứng sống trong hơn 200 xứ, họ được kết hợp như bởi một sợi dây không thể nào cắt đứt được để làm một đoàn thể duy nhất.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skipti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.