skipta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skipta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skipta trong Tiếng Iceland.

Từ skipta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chẻ, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skipta

chẻ

verb

chuyển

verb

Hvenær ættum við að skipta yfir í bókina Hvað kennir Biblían?
Khi nào nên chuyển sang sách Kinh Thánh dạy?

Xem thêm ví dụ

Ef við verðum til dæmis áhyggjufull út af einhverju sem við ráðum ekki við, er þá ekki betra að bregða út af vananum eða skipta um umhverfi frekar en binda hugann við áhyggjur?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Jafnvel þessar fettur og brettur skipta miklu máli.
Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể.
Það sem mun skipta mestu máli er samband okkar við Jehóva.
Điều quan trọng là mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Fyrsti kaflinn beinir athygli að minnst sex atriðum sem skipta sköpum til að mikla Jehóva í lofsöng og öðlast velþóknun hans og eilíft líf: (1) Jehóva elskar fólk sitt.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Þegar gert er við gamalt hús dugar líklega ekki að skipta bara um það sem er ónýtt.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
Annars staðar er beinlínis hættulegt að láta í ljós að maður vilji skipta um trú.
Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng.
Báðir þessir þættir skipta greinilega sköpum og verðskulda vandlega athugun.
Rõ ràng cả hai khía cạnh này rất quan trọng và đáng được xem xét cẩn thận.
Við höfum ekki tök á að skipta um vinnu en getum ef til vill forðast freistinguna með öðrum hætti.
Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ.
Hverju skipta 300 dalir?
Cậu lo gì về 300 đô chứ?
Hvernig geturðu hjálpað honum að skipta um skoðun?
Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này?
Þó að þessi trúfélög, sem skipta þúsundum, séu ekki formlega sameinuð í ein heildarsamtök eru þau nátengd hvað varðar markmið og gerðir.
Mặc dù hàng ngàn tôn giáo không chính thức kết hợp thành một tổ chức thế giới, họ hòa hợp với nhau về mục đích và hoạt động.
Árið 1940 þurfti að skipta söfnuðinum sem við vorum í.
Vào năm 1940, hội thánh của chúng tôi cần phải chia ra.
17 Og sá, sem stendur í þessu ætlunarverki, er tilnefndur adómari í Ísrael eins og til forna, til að skipta erfðalandi Guðs milli bbarna hans —
17 Và kẻ nào giữ nhiệm vụ này thì được chỉ định làm aphán quan ở Y Sơ Ra Ên, giống như nó đã có ở ngày xưa, để phân chia đất di sản của Thượng Đế cho bcon cháu của Ngài;
Ūađ erkallađ ađ skipta yfir.
Nó được gọi là sự thay đổi tình thế.
Eins og langt eins og ég gæti gert út, hann var að reyna að fá leigubíl chappie að skipta úr New
Như xa như tôi có thể làm ra, ông đã cố gắng để có được một kẻ taxi để chuyển đổi từ New
Þeim má skipta í eftirtalda flokka:
Những cuốn sách nầy có thể được chia thành các nhóm như sau:
Jósúa er kominn nálægt níræðu þegar hann tekur að skipta landinu.
Nay đã cao niên—gần 90 tuổi—Giô-suê bắt đầu chia đất.
Kannski finnst okkur þessi munur á persónuleikum ekki eiga að skipta máli en hann getur valdið miklum erfiðleikum.“
Sự khác biệt đó dường như nhỏ nhặt nhưng có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng”.
(Matteus 24:45; Opinberunarbókin 12:17) Einkum frá árinu 1935 hafa þeir fengið „aðra sauði“ í lið með sér, en það eru kristnir menn með jarðneska von sem skipta núna milljónum.
Đặc biệt từ năm 1935, họ có được sự hợp tác của các “chiên khác” là những tín đồ đấng Christ có hy vọng sống trên đất, số người này bây giờ lên tới hàng triệu.
Það getur verið gott að skipta um skoðun varðandi markmið okkar í þjónustu Guðs.
Có lẽ chúng ta cần thay đổi quan điểm về khía cạnh liên quan đến những mục tiêu thần quyền.
Gæði námsins skipta meira máli en hversu mikið efni er farið yfir.
Phẩm chất của buổi học quan trọng hơn là số lượng tài liệu học được.
Hann samūykkti ađ ráđa ūig og skipta afkvæmum gripanna međan ég er í burtu.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
Moniva og Rachel eru neyddar til að skipta um íbúð við Joey og Chandler eftir að hafa tapað veðmáli en komast upp með að skipta þegar þær gefa þeim miða á Knicks leik og kyssast í eina mínútu.
Sau một vụ cá cược, Monica và Rachel buộc phải đổi căn hộ cho Joey và Chandler, nhưng sau đó mọi thứ trở lại như cũ khi Monica và Rachel hối lộ cho hai chàng trai vé cả mùa của đội Knicks và một nụ hôn kéo dài 1 phút giữa các cô gái.
Góð tjáskipti skipta miklu máli.
Một yếu tố quan trọng là sự trò chuyện cởi mở.
4 Þótt meðfædd hæfni sé gagnleg skipta viðhorf manns og hugarfar mestu máli.
4 Nếu anh này có tài năng thì tốt, nhưng điều thật sự quan trọng là thái độ và tinh thần của anh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skipta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.