skilvirkni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skilvirkni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skilvirkni trong Tiếng Iceland.
Từ skilvirkni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hiệu lực, tính hiệu quả, hiệu quả, sự hiệu quả, có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skilvirkni
hiệu lực(efficacy) |
tính hiệu quả(efficiency) |
hiệu quả(efficiency) |
sự hiệu quả(efficiency) |
có hiệu lực(effectiveness) |
Xem thêm ví dụ
19 Þessar framkvæmdir eru unnar af slíkri skilvirkni og í slíkum gæðaflokki að byggingafyrirtæki í fremstu röð í heiminum undrast. 19 Những dự án này tiến triển một cách hữu hiệu và phẩm chất của công việc này làm cho những công ty thiện nghệ xây cất của thế gian phải ngạc nhiên. |
Það sem nýja hönnunin skilaði í skilvirkni tapaði hún í þokkanum. Thấy đó, thứ mà thiết kế mới của chúng ta có được về mặt hiệu quả, thì họ lại mất đi vẻ duyên dáng. |
Gæði, nákvæmni og skilvirkni eru eftirsótt á vinnumarkaðinum. Người ta chuộng việc làm phải có chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn chính xác và xuất sắc. |
Þar er aðallega horft til tveggja þátta, einfaldleika og skilvirkni. Nó chỉ có thể thực thi hai nhiệm vụ là đếm và so sánh. |
Hernaðar- og borgaraleg yfirvöld dáðust að skilvirkni og skipulagi vottanna. Giới chức quân sự và dân sự thán phục tính hiệu quả và sự tổ chức mà họ nhìn thấy. |
Margar fjölskyldur um heim allan gera það og allir í fjölskyldunni njóta góðs af reynslu og aukinni skilvirkni brautryðjandans síns. — 2. Korintubréf 13:11; Filippíbréfið 2: 1-4. Nhiều gia đình trên thế giới làm như vậy, và tất cả đều nhận được ân phước nhờ những kinh nghiệm và sự hữu hiệu của người làm tiên phong (II Cô-rinh-tô 13:11; Phi-líp 2:1-4). |
14 Jehóva er því ekki bara að sækjast eftir skipulagningu og skilvirkni. 14 Vì thế, Đức Giê-hô-va không phải chỉ muốn thấy hiệu quả tốt của việc khéo tổ chức. |
Skilvirkni? Hiệu lực? |
Kristni söfnuðurinn starfar ekki eins og sumir menn reka fyrirtæki — með skilvirkni en slíkri hörku að fólki líður oft illa. Hội-thánh đấng Christ không hoạt động theo lối của một số thương gia—hữu hiệu nhưng cay nghiệt không đem lại hạnh phúc cho người khác. |
Skilvirkni er forgangsatriđi, fķlk. Mọi người à, hiệu quả là ưu tiên hàng đầu. |
(Jóhannes 13:35) Umhyggjusamir öldungar vita að skipulagning og skilvirkni er góð, en þeir vita líka að söfnuðurinn er ekki fyrirtæki sem þarf að vera undir strangri stjórn heldur er hann eins og hjörð sem þarf að annast og gæta. (Giăng 13:35) Vì vậy, dù theo thứ tự, các trưởng lão có lòng quan tâm nhận biết rằng hội thánh không phải là công việc làm ăn cần có sự quản lý cứng rắn; thay vì thế, hội thánh hợp thành một bầy cần sự chăm sóc dịu dàng. |
Þær grafa undan góðri stjórn, hamla skilvirkni og framþróun efnahagslífsins, afskræma viðskiptalífið og bitna á almenningi um heim allan.“ Của hối lộ ngầm phá sự cai trị tốt, làm hại năng suất và sự phát triển của nền kinh tế, phá hoại thương mại và gây bất lợi cho công dân trên khắp thế giới”. |
Þessa spurningu mætti endurtaka hvað Joseph Smith varðar, er við hugleiðum framúrskarandi afrek hans á hinu stutta skeiði [fjórtán árum] frá stofnun kirkjunnar að píslarvættisdauða hans. Þegar við hugleiðum hið fullkomna samræmi sem gætir á milli hins endurreista fagnaðarerindis og þess sem var í kirkjunni til forna og Jesús og postular hans komu á fót, þegar við sjáum hve hann hafði mikla þekkingu á reglum og kenningum, og þegar við sjáum óviðjafnanlegt skipulag og skilvirkni kirkjunnar, sem stofnuð var með innblæstri frá Kristi, hvers nafn hún ber. Vậy nên chúng ta có thể lặp lại câu hơi đó về Joseph Smith, khi chúng ta suy ngẫm về những thành quả nồi bật của ông trong một thời gian ngắn ngủi [mười bốn] năm từ lúc tổ chức Giáo Hội đến sự tuấn đạo của ông; khi chúng ta suy ngẫm sự hòa hợp trọn vẹn của Phúc Âm Phục Hồi với Giáo Hội nguyên thủy đã được Chúa Giê Su và Các Vị Sứ Đồ của Ngài thiết lập; khi chúng ta lưu ý đến sự hiểu thấu của ông về các nguyên tắc và giáo lý; và khi chúng ta thấy kế hoạch và hiệu quả không thể so sánh được của Giáo Hội, là Giáo Hội được thiết lập bởi sự soi dẫn của Đấng Ky Tô là Đấng mà Giáo Hội mang danh của Ngài. |
9 Jehóva hefur á sama hátt skipulagt störf nútímaþjóna sinna þannig að þeir geti unnið með skilvirkni það sem hann vill láta vinna nú á tímum — að prédika fagnaðarerindið um ríkið áður en hann lætur endirinn koma yfir hið núverandi óguðlega heimskerfi. 9 Tương tự như vậy, Đức Giê-hô-va tổ chức các tôi tớ thời nay để họ có thể hữu hiệu thi hành công việc của Ngài cho thời chúng ta; đó là công việc rao giảng tin mừng về Nước Trời trước khi Ngài tận diệt hệ thống mọi sự không tin kính hiện nay (Ma-thi-ơ 24:14). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skilvirkni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.