skilja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skilja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skilja trong Tiếng Iceland.

Từ skilja trong Tiếng Iceland có nghĩa là hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skilja

hiểu

verb

Hve margir skilja ūessa vinnu eđa hafa vilja til ađ eltast viđ hana?
Có bao nhiêu người hiểu được công việc này, hay có quyết tâm để theo đuổi nó?

Xem thêm ví dụ

Í einni kristinni fjölskyldu stuðla foreldrarnir að opinskáum tjáskiptum með því að hvetja börnin til að spyrja spurninga um það sem þau skilja ekki eða veldur þeim áhyggjum.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Eða myndi hann skilja alla hina 99 sauðina eftir á öruggum stað og leita að þessum eina?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
4 Það er ekki svo að skilja að við eigum að elska hvert annað af skyldukvöð einni saman.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
Uchtdorf forseti, og annar ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu: „Það fyrsta sem við þurfum að gera er að skilja.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói: “Điều đầu tiên chúng ta cần phải làm là hiểu.
8 Hinir ‚vondu dagar‘ ellinnar veita ekki umbun þeim sem hugsa ekkert um skapara sinn og skilja ekki dýrlegan tilgang hans, heldur frekar þjáningar.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
16 Ef þú hittir einhvern sem aðhyllist ekki kristna trú og þér finnst þú illa undir það búinn að bera vitni þegar í stað skaltu nota tækifærið til að kynnast honum, skilja eftir smárit og skiptast á nöfnum.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Ég hvet ykkur til að rannsaka ritningarnar til að skilja hvernig hægt er að sýna styrk í þessum aðstæðum.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
20 Sannkristnir menn skilja að það er nauðsynlegt að varðveita kristið hlutleysi og þeir eru staðráðnir í að gera það.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
En slíkar greinar hjálpa okkur öllum líka að skilja betur það sem sumir bræður okkar og systur eru kannski að ganga í gegnum.
Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua.
22 Við þurfum öll að skilja afstöðu Guðs til blóðsins og halda okkur einbeitt við hana.
22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu.
Jesaja mun tala „grandgæfilega“ og margendurtekið til fólksins en það mun hvorki taka við boðskapnum né skilja.
Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết.
Ég ber vitni um að ef þið byrjið að lesa ritningarnar strax á unga aldri, munuð þið betur skilja loforð Drottins og þið munuð vita til hvers hann ætlast af ykkur.
Tôi làm chứng cùng các em rằng nếu các em bắt đầu đọc thánh thư từ lúc các em còn nhỏ thì các em sẽ hiểu rõ hơn những lời hứa của Chúa và các em sẽ biết điều mà Ngài kỳ vọng nơi các em.
Hann sagði: „Sértu því að færa fórn þína á altarið og minnist þess þar, að bróðir þinn hefur eitthvað á móti þér, þá skaltu skilja gjöf þína eftir fyrir framan altarið, fara fyrst og sættast við bróður þinn, koma síðan og færa fórn þína.“
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
Hugsanlega mætti skilja boðsmiða eftir þar sem fólk er ekki heima. Gætið þess að láta miðann í póstkassann eða lúguna svo að ekki sjáist í hann utan frá.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Hún ákvað þá að skilja við hann og lét verða af því þegar hann sneri heim árið 1946.
Nó quay trở về nhà và được cho ngừng hoạt động vào năm 1946.
Vers 32 segir: „Allar þjóðir munu safnast frammi fyrir honum, og hann mun skilja hvern frá öðrum, eins og hirðir skilur sauði frá höfrum.“
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
9 Hvernig getum við hjálpað slíku fólki, hvort sem það kallar sig kristið eða ekki, að skilja sannleikann um Guð?
9 Làm sao chúng ta có thể giúp đỡ những người ấy biết lẽ thật về Đức Chúa Trời, dù họ tự xưng theo đấng Christ hay theo các tôn giáo khác?
Frásögurnar af Abraham, Ísak og Jakobi geta auðveldað okkur að skilja hve mikið lausnargjaldið kostaði Jehóva og Jesú.
Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc
Við þurfum að skilja, að ekki er hægt að rækta og þroska það fræ á einu augnabliki, heldur gerist það með tímanum.
Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian.
Jesús benti á að fólk þyrfti aðstoð til að skilja til fulls það sem hann kenndi.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu rõ những điều ngài dạy.
Hann sendir út ljós með því að kunngera tilgang sinn, með því að gera þjónum sínum kleift að skilja þann tilgang og síðan með því að láta koma fram til fulls það sem hann hefur kunngert.
Ngài phát ánh sáng ra bằng cách tuyên bố ý định của Ngài, giúp các tôi tớ Ngài hiểu ý định Ngài, và rồi thực hiện những gì Ngài đã nói.
13 Áður en unglingur vígist Guði ætti hann að hafa næga þekkingu til að skilja hvað í því felst og leitast við að eiga persónulegt samband við Guð.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Eitt sem getur hjálpað okkur er að skilja til hlítar hvað dæmisögur Jesú í Biblíunni merkja.
Một yếu tố có thể giúp chúng ta là hiểu ý nghĩa những minh họa của Chúa Giê-su được ghi lại trong Kinh Thánh.
Hérna er myndavélin að skilja hvernig þú heldur á pappírnum á meðan þú spilar kappakstursleik.
Đây này, chiếc camera hiểu cách bạn nắm tờ giấy và chơi trò đua xe.
Og sá sem ákveður að notfæra sér orð Jesú til að skilja við ótrúan maka sinn er ekki að gera neitt sem Jehóva hatar.
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skilja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.