skil trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skil trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skil trong Tiếng Iceland.
Từ skil trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hiểu, có thể, xem xét, nổi, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skil
hiểu
|
có thể(be able to) |
xem xét(see) |
nổi(be able to) |
nhìn thấy(see) |
Xem thêm ví dụ
Ég skil ekki. Tôi không hiểu. |
Ég skil áhyggjur ūínar en nú er hættuástand. Tôi hiểu chuyện anh lo lắng, nhưng đây là trường hợp khẩn cấp. |
Ég skil. tôi hiểu. |
Ég skil ekki hvernig ūú getur veriđ svona rķlegur! Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy! |
Ég skil ūetta ekki. Anh không hiểu. |
Ég skil. Ta biết rồi. |
Ég skil. Tôi hiểu. |
Þar má nefna lausnargjaldið fyrir upphaflegt brot Adams, svo að enginn meðal mannkyns þyrfti að standa skil á þeirri synd.8 Önnur altæk gjöf er upprisa allra manna, karla, kvenna og barna, frá dauðum, sem nokkurn tíma hafa eða munu lifa á jörðinni. Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian. |
Ég skil ekki hvađa læti ūetta voru. Tôi không cần biết. |
Ég skil ūig ekki. Em không thể hiểu anh! |
Ūú ert ađ reyna ađ hjálpa ūjķđ ūinni, ég skil ūađ, en Úganda er ekki tilbúin, herra. Nhưng Uganda chưa sẵn sàng thưa ngài. |
Ég skil þetta ekki. Tôi không hiểu? |
13 Í hliðstæðri dæmisögu, dæmisögunni um talenturnar, sagði Jesús að húsbóndinn hefði komið aftur að löngum tíma liðnum til að láta þjóna sína gera skil. 13 Trong một lời thí dụ song song, ví dụ về các ta lâng, Giê-su tuyên bố rằng sau một thời gian dài, người chủ đến tính sổ với các đầy tớ. |
Já, ég skil, en ég hef sagt ūér ađ ég er skķlastjķrinn... Phải, tôi hiểu, nhưng tôi đã bảo từ đầu rằng tôi là hiệu trưởng... |
Ég skil ekki af hverju ūau eru ekki glöđ. Tôi hiểu tại sao họ không hạnh phúc. |
(Sjá greinina „Þeir gera skil þegar þeir deyja“.) (c) Hvaða laun hljóta sauðirnir? (Xem khung “Họ được xét là xứng đáng khi chết”). (c) Những người được xét là chiên sẽ nhận phần thưởng nào? |
Og ég skil ekki reglurnar. và tôi không hiểu hết quy luật. |
Það var rangt, ég skil það nú, en... Và em đã sai, em đã thấy rồi, nhưng... |
Ūetta var svo sem fáguđ veisla en ég skil ekki af hverju ūeir bjķđa ekki meiri klaka međ drykkjunum. Đúng là một bữa tối kiểu cách... nhưng sao họ không cho thêm đá vào đồ uống nhỉ... |
Hvetjið alla til að fylgja hinni vikulegu biblíulestraráætlun og gera skólaverkefnum sínum góð skil. Khuyến khích mọi người theo chương trình đọc Kinh Thánh hàng tuần và chu đáo chu toàn nhiệm vụ trường học. |
Reynslan, sem Jesús aflaði sér á jörð, þroskaði með honum eiginleika sem hann myndi þurfa á að halda þegar hann gerði verkefnum framtíðarinnar skil. Kinh nghiệm Chúa Giê-su có được khi ở trên đất giúp ngài vun trồng những đức tính cần thiết để thi hành những nhiệm vụ trong tương lai. |
Ég skil ekki hvernig Belloq tókst það. Tôi không biết Belloq đã làm thế nào |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skil trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.