skemma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skemma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skemma trong Tiếng Iceland.
Từ skemma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhà kho, làm bể, Nhà kho, kho, phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skemma
nhà kho(storehouse) |
làm bể(break) |
Nhà kho
|
kho(storehouse) |
phá hoại(destroy) |
Xem thêm ví dụ
Til að hindra að hún geri það hafa þeir sett hana til að gæta víngarðanna fyrir „yrðlingunum, sem skemma víngarðana“. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
Ég fram, þó að eitt þeirra hélt nokkuð fálátur, og þótt hann virtist fýsti ekki að skemma hilarity of skipverjar hans með eigin edrú andlit hans, en við allt sem hann sleppa því að gera eins mikið hávaði eins og the hvíla. Tuy nhiên, tôi quan sát, một trong số họ đã tổ chức một chút lạnh lùng, và mặc dù ông dường như mong muốn không để làm hỏng sự vui nhộn của shipmates của mình bởi khuôn mặt tỉnh táo của chính mình, nhưng khi toàn bộ, ông không làm như tiếng ồn nhiều như phần còn lại. |
Ekki skemma ūetta fyrir mér. Mẹ à, hãy vì con mà đừng hủy hoại chuyện này. |
18 Satan og erindrekar hans gera allt sem þeir geta til að skemma fyrir að við endurspeglum dýrð Guðs. 18 Sa-tan và tay sai của hắn đang làm bất cứ điều gì chúng có thể hầu ngăn cản chúng ta phản chiếu được sự vinh hiển của Đức Chúa Trời. |
Má ekki skemma fyrir núna. Không được làm hỏng việc! |
Ekki skemma það fyrir mér. Mike, đừng hạ thấp tớ nữa. |
Gættu þess að brjóta ekki tæki eða skemma innréttingar. Hãy thận trọng để không làm hư dụng cụ hay bàn ghế. |
Ég virđi hjķnabandiđ of mikiđ til ađ skemma ūađ. Và tôi rất tôn trọng việc hôn nhân và không muốn làm tổn hại nó. |
Auk þess yrðu þeir rógberar því að þeir myndu bera út ósannindi um aðra til að skemma mannorð þeirra. Cũng có những kẻ vu khống, là người nói những lời hủy hoại danh tiếng của người khác. |
Ég vil ekki skemma dansleikinn. Tôi chẳng muốn vậy đâu. |
Vertu ákveðinn í að leyfa ekki ímyndunaraflinu að skemma samband þitt við Jehóva. Hãy kiên quyết không bao giờ cho phép trí tưởng tượng kéo anh chị xa cách Đức Giê-hô-va! |
Hann vildi ekki skemma daginn. Không muốn phá hỏng ngày của cậu. |
Þú myndir líta undan eða halda fyrir augun til að skemma ekki sjónina. Bạn sẽ quay đi chỗ khác hoặc che mắt lại để bảo vệ mắt mình. |
* Barnahjálp Sameinuðu þjóðanna segir að „kynferðisleg misnotkun barna í gróðaskyni sé að skemma börn í næstum öllum löndum heims.“ * Quỹ Bảo Trợ Nhi Đồng của Liên Hiệp Quốc báo cáo rằng “việc mua bán tình dục đang làm hại trẻ em hầu như ở mọi quốc gia trên thế giới”. |
25 Þegar Jehóva leiddi Adam og Evu saman í hjónaband var það ekki ætlun hans að skaðleg vandamál á borð við alkóhólisma eða ofbeldi fengju að skemma fjölskylduna. 25 Khi Đức Giê-hô-va cho A-đam và Ê-va kết hôn, ngài không bao giờ có ý định cho gia đình bị hủy hoại bởi những vấn đề gây tai hại như tật nghiện rượu hay là hung bạo (Ê-phê-sô 3:14, 15). |
22 Satan beitir vissulega ýmiss konar vélabrögðum, þar á meðal spíritisma, til að reyna að skemma samband okkar við Jehóva. 22 Nhằm hủy hoại mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va, Sa-tan dùng nhiều mưu kế xảo quyệt, trong đó có ma thuật. |
Við viljum auðvitað velja okkur þannig afþreyingu að við prýðum þær fórnir sem við færum Guði í stað þess að skemma þær. Vì thế, chắc hẳn chúng ta muốn chọn những chương trình giải trí làm cao quý, chứ không gây ô uế, cho của-lễ chúng ta dâng lên Đức Chúa Trời. |
Ég vil ekki skemma ūetta. Anh ko muốn làm hỏng nó. |
En nú er búiđ ađ skemma ūađ. Nhưng giờ không còn hợp nữa. |
láta reiði og biturð skemma samband sitt við aðra svo að þeir einangrast og verða einmana. Dễ bị xúc phạm, lo lắng hoặc thậm chí trầm cảm |
Enn fremur kemur náungakærleikur þeim til að sýna eignum annarra virðingu — einnig eignum hins opinbera — með því að skemma þær ekki og henda ekki rusli hvar sem er. Hơn nữa, tình yêu thương đối với người lân cận thúc đẩy họ tỏ lòng tôn trọng tài sản người khác—công hoặc tư—bằng cách không làm xấu xí và xả rác bừa bãi. |
Hæg gola, sem líkja má við lágt hljóð, vaggar hveitiöxunum án þess að skemma hveitið. Một cơn gió nhẹ, giống như một âm thanh trầm, khẽ lay động đầu ngọn lúa nhưng không làm hại lúa mì. |
(Orðskviðirnir 11:25; Prédikarinn 3:12, 13; 2. Korintubréf 9:7) Við höfum ánægju af að vera með ástvinum allt árið um kring, en þar sem við elskum Guð og réttláta mælikvarða hans viljum við ekki skemma þessar ánægjustundir með siðum sem eru honum á móti skapi. — Sjá rammagreinina „Sönn tilbeiðsla veitir mestu gleðina“. Chúng ta vui hưởng những cuộc họp mặt như thế vào nhiều dịp trong năm. Tuy nhiên, vì yêu thương Đức Chúa Trời và tiêu chuẩn công bình của Ngài, chúng ta không muốn làm ô uế những dịp vui đó bằng những phong tục xúc phạm Đức Chúa Trời.—Xin xem khung “Sự thờ phượng thật mang lại niềm vui lớn” nơi trang 156. |
Við þökkum einnig fyrir þá staðreynd að blaðið er nú aðgengilegt á mörgum tungumálum á netinu – nú þarf ekki lengur að klippa út og skemma sjálft blaðið! Chúng tôi cũng biết ơn sự kiện mà các tạp chí giờ đây có sẵn bằng nhiều ngôn ngữ trong phiên bản PDF trực tuyến—không còn phải cắt ra và hủy bỏ những phiên bản bằng giấy! |
Hann eyðir öllum sem eru að spilla þessari reikistjörnu og skemma hana. Ngài sẽ tiêu diệt tất cả những ai phá hoại hành tinh này. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skemma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.