skella trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skella trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skella trong Tiếng Iceland.

Từ skella trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đốm, vết, nơi, vết nhơ, vết đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skella

đốm

(spot)

vết

(spot)

nơi

(spot)

vết nhơ

(spot)

vết đen

(spot)

Xem thêm ví dụ

Skyndilega heyrist gnýr eins og óveður sé að skella á og fyllir húsið.
Thình lình, trong nhà có tiếng giống như tiếng gió thổi mạnh.
6 Þegar syndari hafnar biblíulegum leiðbeiningum eða reynir að skella skuldinni á aðra getur það vakið gremju og hneykslun öldunga og annarra.
6 Khi người phạm tội chối bỏ lời khuyên dựa trên Kinh Thánh hoặc cố đổ lỗi cho người khác về hành vi sai trái của mình, trưởng lão và các anh chị khác có thể giận.
Getur Skella ekki komiđ međ okkur á meginlandiđ?
Tink không thể đi cùng chúng tôi vào đất liền sao?
Ekki skella skuldinni á Kenny.
Đừng có đổ cho Kenny.
En David mun kenna þetta dásamlega námskeið og ég held að við ættum bara að skella okkur út í djúpu laugina.
Tôi nghĩ chúng ta nên lao vào lớp học
Sumir úr síðari hópnum lifa það að sjá þrenginguna skella á.
Ít nhất một số tín đồ trong nhóm thứ hai sẽ chứng kiến sự bắt đầu của hoạn nạn lớn.
Síðan drap hann börnin hans tíu með því að láta ,mikinn storm‘ skella á húsinu, sem þau voru í, svo að það hrundi yfir þau.
Sau đó, hắn giết mười người con của ông bằng cách khiến “một ngọn gió lớn” thổi sập ngôi nhà mà các con ông đang tụ họp.
(1. Mósebók 2: 15-17; 3: 1-12) Við ættum svo sannarlega ekki að skella skuldinni á Jehóva eins og Adam gerði.
Chắc chắn ta không nên đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va như A-đam đã làm.
6 Og svo ber við, að ég mun senda þeim haglél, og það mun dynja á þeim. Og aaustanvindurinn mun einnig skella á þeim, og bskordýr verða að plágu í landi þeirra og eta korn þeirra upp til agna.
6 Và chuyện rằng, ta sẽ khiến mưa đá rơi trên chúng, và nó sẽ đánh chúng; và chúng cũng sẽ bị ngọn agió đông quất mạnh; và bsâu bọ sẽ phá hoại đất đai của chúng và ăn nuốt hết các hạt giống của chúng.
En hvaða gagn er í efnislegum eignum þegar heilsan bilar, kreppa verður í efnahagslífinu eða náttúruhamfarir skella á?
Dù vậy, vật chất có giá trị gì khi sức khỏe suy yếu, kinh tế khủng hoảng hoặc khi thảm họa thiên nhiên ập đến?
Margir foreldrar, sem óska þess að börn sín fari í háskóla og nái langt í lífinu, skella skolleyrum við varnaðarorðum.
Nhiều bậc cha mẹ muốn con mình vào đại học và thành công trong cuộc sống. Họ đã bịt tai không nghe lời cảnh báo.
Leyfđu mér ađ skũra ūađ, fröken Skella.
Để bọn tớ giải thích cho bạn rõ nhé, Bell.
Fyrr um daginn hafði orðið „gnýr af himni, eins og óveður væri að skella á“.
Sáng hôm đó, “có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào”.
Þeir sem gera það finna alltaf afsakanir fyrir breytni sinni og reyna að skella skuldinni á aðra.
Hạng người như thế sẽ luôn luôn viện cớ để bào chữa cho những hành vi của mình và tìm cách đổ lỗi cho điều gì khác.
Þarlent dagblað skýrði frá því að „21 prósent fullorðinna tryðu því að Guð gæfi reiði sinni lausan tauminn með skriðum, fellibyljum og öðrum hamförum“ sem skella iðulega á landinu.
Một tờ báo ở đó cho biết có “21% người lớn tin rằng Chúa đang trút cơn thịnh nộ qua các vụ lở đất, bão tố và những thảm họa” thường xuyên xảy ra ở đất nước này.
Ekki skella á.
Đừng gác máy.
Steinninn á enn eftir að skella á þessu líkneski og mylja það í duft.
Tảng đá ấy cuối cùng sẽ đập vào pho tượng, nghiền nát nó thành bụi.
Sjá, er þetta þá ekki himnaríki, sem upp er að rísa á síðustu dögum í hátign Guðs, jafnvel kirkja hinna Síðari daga heilögu, líkt og óbifanlegur og fastur klettur í hinu djúpa hafi, berskjaldaður fyrir stormum og ofviðrum Satans. Klettur, sem fram að þessu hefur staðið af sér alla raun og býður enn fjallháum öldum mótlætis birginn, er láta stjórnast af hinum ofsafengnu illviðrisstormum, og skella af ógnarafli hins löðrandi brims á óhagganlegu berginu; knúnar áfram af miklum ótta óvinar alls réttlætis?
Vậy thì, hãy nhìn xem, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngang đầu lên sao trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghiêm của Thượng Đế của nó, chính là Giáo Hội của Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như một tang đá không thể xuyên thủng và không thể xê dịch được ở giữa lòng biển sâu, chịu đựng những cơn giông tố và bão lớn của Sa Tan, cho đến bây giờ vấn kiên trì bền bi, và vấn bất chấp những ngọn núi chống đối, dù bị tấn công bởi những ngọn gió dữ dội của những sự xao quyệt đang cố nhận chìm, đã và vấn đang [lao tới trước] với bọt nước dữ dội ngang qua bờ chiến thắng; được thúc đay đi tới với cơn thịnh nộ được gia tăng gấp hai của kẻ thù của sự ngay chính?
Enn alvarlegri hlutur er sá að forlagatrú kemur sumum til að skella skuldinni á Guð þegar slys eiga sér stað sem snerta þá.
Nghiêm trọng hơn nữa, sự tin tưởng vào thuyết định mệnh khiến một số người đổ lỗi cho Đức Chúa Trời khi họ bị tai nạn.
Eftir því sem örkin tók á sig skýrari mynd gerði fólkið enn meira gys að þeirri hugmynd að flóð væri í þann mund að skella á og ætti eftir að hylja alla jörðina.
Chiếc tàu dần dần được đóng thành hình thì người ta càng chế nhạo về lời của Nô-ê là sẽ có trận Nước Lụt tràn khắp đất.
Eina verkefni okkar núna er ađ skella poka yfir ūetta.
Nhiệm vụ duy nhất của ta bây giờ là thẳng tiến tới đó.
Að síðustu myndi skella á mesta þrenging sem þekkst hefði í sögu mannkyns. — Matteus 24:21.
Mọi việc sẽ đi đến cao trào là “hoạn-nạn lớn” chưa từng có trước đó.—Ma-thi-ơ 24:21.
Ūú sérđ, fröken Skella, ađ viđ hjálpum álfum međ alls kyns hæfileika.
Bạn thấy đấy, Bell, chúng ta giúp đỡ các tiên khác bằng những tạo phẩm của mình
Kristin hjón á Hawaii segja: „Foreldrar hafa 12 ár til að gera þessu starfi góð skil áður en hin tvísýnu unglingsár skella á.
Một cặp vợ chồng theo đạo đấng Christ ở Hawaii nói: “Bạn có 12 năm để dạy con trước những năm khó khăn của tuổi thiếu niên.
Enda þótt Guð hafi af ærnu tilefni leyft þeim að standa hljótum við að skella skuldinni á Satan því að Biblían segir að ‚allur heimurinn sé á valdi hins vonda.‘ — 1. Jóhannesarbréf 5:19.
Trong khi với những lý do chính đáng Đức Chúa Trời cho phép những chính phủ này tồn tại, thì chính Sa-tan là kẻ phải chịu trách nhiệm, vì Kinh-thánh có nói “cả thế-gian đều phục dưới quyền của ma-quỉ” (I Giăng 5:19).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skella trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.