skegg trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skegg trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skegg trong Tiếng Iceland.

Từ skegg trong Tiếng Iceland có các nghĩa là râu, 鬍, Râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skegg

râu

noun

Er viðeigandi að bræður séu með skegg?
Ngày nay, việc một anh để râu quai nón có phải là điều thích hợp không?

noun

Râu

Sítt, grátt skegg og uppmjķr hattur.
Râu dài xám, cái mũ nhọn.

Xem thêm ví dụ

Hins vegar „voru forn-Egyptar eina Austurlandaþjóðin sem var mótfallin því að menn bæru skegg“, segir í biblíuorðabókinni Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature eftir McClintock og Strong.
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
Þegar hann opnar augun aftur kemst hann að því, sér til mikillar undrunar, að hundur hans er farinn, riffillinn hans er ryðgaður og hann hefur nú sítt skegg.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
" Hvar er hann farinn? " Hrópaði maðurinn með skegg.
" Trường hợp của ông đi? " Kêu lên người đàn ông với bộ râu.
Og skegg á höku hans var hvít sem snjór;
Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;
The barman leant feitur rautt his vopn á borðið og talaði hrossa með blóðleysi cabman, en svart- skegg maður í gráum sleit upp kex og ostur, drakk Burton og conversed í American við lögreglumann á vakt.
Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc.
Þessi hátíðlega herrar - öll þrjú höfðu fullt skegg, eins og Gregor þegar fundið út í gegnum sprunga í dyrnar - voru meticulously stefnir tidiness, ekki aðeins í eigin herbergi þeirra En, þar sem þeir höfðu nú leigt herbergi hér, í öllu heimilanna, einkum í eldhúsinu.
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp.
11 Eftir þetta tók Esekíel sér sverð og rakaði af sér allt hár og skegg.
11 Kế đến Ê-xê-chi-ên đã dùng một thanh gươm để cạo tóc và râu.
Maðurinn með skegg stað his Revolver.
Người đàn ông với bộ râu thay thế của mình súng lục ổ quay.
20 Og á sama degi mun Drottinn með arakhnífi, leigðum fyrir handan fljót, hjá bAssýríukonungi, raka höfuð og fótleggi, og skegg mun hann einnig nema burt.
20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa.
Er viðeigandi að bræður séu með skegg?
Ngày nay, việc một anh để râu quai nón có phải là điều thích hợp không?
Karlar létu sér vaxa skegg þar til Alexander mikli kom af stað þeirri tísku að raka sig.
Đàn ông thường để râu đến khi Alexander đại đế đưa ra mốt cạo râu.
Hann fann höndina sem hafði lokað umferð úlnlið hans með disengaged fingur hans, og hans fingur fór timorously upp handlegg, patted a vöðvastæltur brjósti, og kannað skegg andlit.
Anh cảm thấy bàn tay đã đóng cửa quanh cổ tay của mình với ngón tay thảnh thơi của mình, và ngón tay timorously đi lên cánh tay, vỗ nhẹ vào ngực cơ bắp, và khám phá một râu phải đối mặt.
Þeir voru nær allar whalemen, yfirstýrimenn, og í öðru lagi félagi, og þriðja maka, og sjó smiðir og sjó Coopers og sjó járnsmiðir, og harpooneers, og skipi umsjónarmenn, brúnan og brawny fyrirtæki með bosky skegg, sem unshorn, Shaggy sett, allt klætt api Jakkar fyrir gowns morgun.
Họ gần như tất cả các whalemen, bạn tình trưởng, và bạn tình thứ hai, và bạn tình thứ ba, và biển thợ mộc, và Coopers biển, và các thợ rèn biển, và harpooneers, và tàu thủ, một công ty nâu và rắn chắc, với nhiều cây râu, một thiết lập, không có hớt lông xù xì, tất cả các áo khoác khỉ mặc áo sáng.
Sítt, grátt skegg og uppmjķr hattur.
Râu dài xám, cái mũ nhọn.
Ūetta skegg er fullkomiđ.
Bộ râu này thật hoàn hảo.
Þeir krafðist skýringar frá föður sínum, upp vopn til að gera stig þeirra, tugged agitatedly á skegg, og flutti aftur til herbergi þeirra alveg hægt.
Họ yêu cầu giải thích từ cha mình, giơ cánh tay của mình để làm cho quan điểm của họ, kéo mạnh agitatedly râu của họ, và di chuyển quay trở lại phòng của mình khá chậm.
(Markús 14:65; 15:19; Matteus 26: 67, 68) Biblían getur þess ekki að óvinir Jesú hafi reytt skegg hans, sem er táknrænt fyrir takmarkalausa fyrirlitningu, en það hefur eflaust átt sér stað eins og Jesaja spáði.
(Mác 14:65; 15:19; Ma-thi-ơ 26:67, 68) Mặc dù Kinh Thánh không nói gì đến việc râu của Chúa Giê-su bị nhổ theo nghĩa đen—một hành động khinh bỉ tột độ—nhưng điều này chắc chắn đã xảy ra, đúng như Ê-sai đã tiên tri.
Í skjali þessu lýsir falsarinn útliti Jesú, þar á meðal hára-, skegg- og augnlit.
Trong tài liệu này, kẻ giả mạo miêu tả ngoại diện được cho là của Chúa Giê-su, kể cả màu tóc, râu và mắt.
Hvað getur ráðið því hvort bróðir er með skegg eða ekki?
Điều gì có thể ảnh hưởng đến quyết định của một anh trong việc để râu quai nón hay không?
Það var venja meðal margra þjóða til forna, einnig Hebrea, að láta skegg sitt vaxa.
Đối với nhiều dân tộc thời xưa, trong đó có người Hê-bơ-rơ, thì việc để râu là điều bình thường.
Ég útvega alveg eins skegg og búning.
Tôi sẽ tìm cho ngài một bộ râu và quần áo.
" Kom inn, " sagði skegg maður í undirtón, standa til baka og snúa að unbolted hurðir með skammbyssu hans saman á honum.
" Hãy đến ", người đàn ông râu quai nón trong một nhạt, đứng đằng sau và phải đối mặt với unbolted cửa với khẩu súng lục của mình đằng sau ông.
The lodgers reis upp sameiginlega og Möglaði eitthvað í skegg sitt.
Lodgers tăng chung và thì thầm điều gì đó trong râu của họ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skegg trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.