skärpa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skärpa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skärpa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skärpa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mài sắc, mài, tính gay gắt, tính sắc sảo, vót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skärpa
mài sắc(whet) |
mài(whet) |
tính gay gắt(acerbity) |
tính sắc sảo(acuteness) |
vót(sharpen) |
Xem thêm ví dụ
Att vi framför budskapet för varandra och resonerar om och demonstrerar hur vi kan bemöta olika invändningar kan vara rätt trevligt och ge oss bra tillfälle att skärpa vår förmåga. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Har du ett skärp? Có ai có thắt lưng không? |
Skärp dig! Tại sao, ông - |
Skärp dig, Flave ... det är bara en grop. Flavia, bình tĩnh đã nào... chỉ là một cái hầm thôi mà. |
Du måste skärpa till dig, John. Anh phải vui lên một chút, John. |
Kate, skärp dig nu. Kate... mày sẽ kiềm chế được. |
När ska du skärpa till dig? Đến khi nào anh mới hành động đúng đắn đây? |
Det måste vara tydligt och ibland med skärpa. Lời cảnh báo đó phải rõ ràng và đôi khi chắc chắn. |
Ett andligt öga som är ”ogrumlat” eller har rätt inställd skärpa förmedlar också en tydlig bild av Guds rike. Mắt canh sai tiêu điểm là mắt chuyển về não hình ảnh hỗn độn và lờ mờ. |
(Psalm 103:14; Sakarja 2:8) Vi kan skärpa vår lyhördhet i det avseendet genom att lyssna, iaktta och tänka oss in i situationen. (15/4, sidorna 24–26) (Thi-thiên 103:14; Xa-cha-ri 2:8) Chúng ta có thể nhạy cảm hơn trong vấn đề này bằng cách lắng nghe, quan sát và tưởng tượng.—15/4, trang 24-26. |
Så skärper den ene mannen den andres ansikte.” Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình”. |
Sluta bete dig som en unghäst och skärp dig. Đừng có cư xử như một con ngựa non háu đá nữa và hãy tự kếm chế mình. |
39 Tunikan ska du göra av rutvävt tyg av fint lingarn. Turbanen ska du också göra av fint lingarn, och du ska väva ett skärp. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt. |
Om du skärper din andliga synförmåga på det här sättet, så kommer du inte att förlora balansen. Trong những năm đi học, thỉnh thoảng hãy làm tiên phong phụ trợ. |
(Hebréerna 13:18) Ja, för att kunna bära vår egen ansvarsbörda och fatta mogna beslut beträffande ett förvärvsarbete måste vi skärpa vår uppfattningsförmåga och öva vårt gudagivna samvete. (Hê-bơ-rơ 13:18) Thật vậy, muốn gánh trách nhiệm của mình trong việc quyết định chín chắn về việc làm, chúng ta phải mài sắc khả năng nhận thức và rèn luyện lương tâm mà Đức Chúa Trời phú cho. |
JESUS KRISTUS undervisade med skärpa och tog hänsyn till sina åhörares uppfattningar. GIÊ-SU CHRIST dạy dỗ một cách rõ ràng, quan tâm đến ý kiến của cử tọa. |
Skärp er, Ford! Bình tĩnh nào, Ford! |
Precis som ett stycke järn kan användas till att skärpa ett knivblad gjort av samma metall, kan en vän ”skärpa” en annans intellektuella och andliga tillstånd. Như một miếng sắt có thể dùng để mài bén một lưỡi dao làm bằng cùng chất kim loại, thì người bạn này cũng có thể mài giũa người bạn kia, làm cho người ấy được nhạy bén về trí tuệ và thiêng liêng. |
Var och en av oss har moralisk handlingsfrihet, och den Helige Andens gåva skärper vår känsla för vad som är rätt och fel, sant och falskt. Mỗi người chúng ta có quyền tự quyết về mặt đạo đức và ân tứ Đức Thánh Linh sẽ cho chúng ta thấy rõ ràng điều gì đúng và điều gì sai, điều gì thật hay giả. |
Ja, skärp dig! Trời ơi là trời! |
Skärp den. Mài sắc nó đi. |
Det kräver mental skärpa och förmåga. Nó đòi hỏi tâm trí bén nhạy và khả năng chịu đựng. |
Du har inte lämnat förra veckans färdrapporter Skärp dig! Anh bỏ lỡ chuyến đi chơi tuần trước rồi. |
Och så tog hon av sig sitt skärp, det skärp jag har på mig nu, och hon sade: "Vårt universum är byggt så att partiklar har massa. Và cô ấy cởi dây thắt lưng, cái mà tôi đang mang đây, và nói, "Vu trụ được cấu tạo sao cho các phân tử có khối lượng. |
Du måste skärpa dig. Cô cần điều khiển nỗi buồn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skärpa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.