skamma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skamma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skamma trong Tiếng Iceland.

Từ skamma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chửi, chửi rủa, lăng mạ, mắng, thóa mạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skamma

chửi

(abuse)

chửi rủa

(curse)

lăng mạ

(affront)

mắng

(scold)

thóa mạ

(insult)

Xem thêm ví dụ

Ég held ekki að þessi hatursbylgja, sem gekk skamma stund yfir Kína, hafi verið einsdæmi.
“Tôi không nghĩ rằng giai đoạn ngắn này mà Trung quốc chìm đắm trong sự thù ghét là một trường hợp chỉ xảy ra một lần.
Við líkjum ekki eftir fjöldanum sem felur sig „í hellum og í hömrum fjalla“ — leitar verndar hjá samtökum og stofnunum manna sem kunna að standa um skamma hríð eftir eyðingu Babýlonar hinnar miklu.
Chúng ta sẽ không bắt chước số đông người chạy đến “hang-hố” và ẩn trốn trong “hòn đá lớn trên núi”—những tổ chức và cơ cấu loài người có thể còn lại một thời gian rất ngắn sau khi Ba-by-lôn Lớn bị tàn phá.
Af hverju er verið að skamma stelpuna?
Tại sao em gái này bị la?
Öldungur myndi því ekki skamma hinn villuráfandi og vera harðneskjulegur við hann.
Vì vậy khi cho lời khuyên, trưởng lão không nên dùng những lời cay nghiệt trách mắng người phạm lỗi.
5 Og ég gef þeim þau fyrirmæli, að þeir fari skamma hríð, og það mun veitast þeim með krafti aandans, hvenær þeir skuli snúa aftur.
5 Và ta ban cho họ một lệnh truyền là họ phải ra đi trong một thời gian ngắn, và họ sẽ được quyền năng của aThánh Linh cho biết khi nào họ phải trở về.
Eða vitandi það að Biblían fordæmir það að ‚binda aðra með gjörningum,‘ myndum við þá leyfa dávaldi að ná tökum á huga okkar, jafnvel um skamma stund? — 5. Mós.
Hoặc là, dù biết rằng Kinh-thánh lên án việc “dùng ếm-chú”, chúng ta có cho phép một người biết thôi miên kiểm soát tâm trí chúng ta, dù chỉ là tạm thời không?
Fel þig skamma hríð, uns reiðin er liðin hjá.“
Hãy ẩn mình một lát, cho đến chừng nào cơn giận đã qua” (Ê-sai 26:20).
„Feldu þig skamma hríð uns reiðin er liðin hjá.“
Hãy ẩn mình một lát, cho đến chừng nào cơn giận đã qua”.
Skipið fer frá Tróas og hefur skamma viðdvöl í Míletus.
Sau khi rời Trô-ách, tàu cập bến tại Mi-lê một thời gian.
Ūegar klukkurnar hringja eftir skamma stund, verđur ūađ í fyrsta skipti í fjögur ár og viđ skulum minnast ūeirra sem féllu í átökunum og ūakka Guđi fyrir stríđslokin
Khi chuông vang lên, chỉ trong một phút nữa, lần đầu tiên trong bốn năm, chúng ta hãy nhớ đến những anh em đã ngã xuống,
Snemma árs 1941 var herlið bandamanna um skamma hríð í Grikklandi og Níkolás var þá blessunarlega leystur úr fangelsi.
Cuối cùng, đầu năm 1941, phe Đồng minh vào Hy Lạp một thời gian ngắn, và anh Nicolas được thả khỏi tù.
Svo mķđir Jķhanns ūarf ađ skamma hann eins og barn og benda honum á skyldu sína.
Vậy là mẹ của John phải mắng mỏ nó như một đứa trẻ và chỉ cho nó nhiệm vụ của nó.
Einstaka mælandi hækkar róminn svo mjög í áhersluskyni að áheyrendur geta fengið á tilfinninguna að verið sé að skamma þá.
Vì cố sử dụng sự nhấn mạnh ý nghĩa, một số diễn giả nói lớn đến mức có thể làm cử tọa cảm thấy như đang bị trách mắng.
Hann byrjaði að lesa hana þegar í stað og eftir skamma stund sagði hann við sjálfan sig: ‚Þetta er sannleikurinn, þetta er sannleikurinn.‘
Ông liền bắt đầu đọc, và không lâu sau ông tự nhủ: ‘Đây là lẽ thật; đây là lẽ thật’.
Já, hvers konar maður var þetta sem gat hastað á vindinn og vatnið eins og hann væri að skamma óþekkan krakka? — Markús 4: 39-41; Matteus 8: 26, 27.
Thật vậy, người này là ai mà có thể quở trách gió và biển như sửa dạy một đứa trẻ ngang bướng?—Mác 4:39-41; Ma-thi-ơ 8:26, 27.
„Fagnið ... þótt þið nú um skamma stund hafið orðið að hryggjast í margs konar raunum.“ – 1. Pétursbréf 1:6.
“Anh em rất đỗi vui mừng, dù trong một thời gian ngắn phải chịu khốn khổ bởi mọi loại thử thách”.—1 Phi-e-rơ 1:6
19 Það eru gleðileg sérréttindi að eiga hlut í nútímauppfyllingu Haggaí 2: 6, 7: „Svo segir [Jehóva] allsherjar: Eftir skamma hríð mun ég hræra himin og jörð, haf og þurrlendi.
19 Chúng ta có đặc ân và niềm vui được góp phần vào sự ứng nghiệm thời nay của A-ghê 2:6, 7: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: còn một lần, khỏi ít lâu nữa, ta sẽ làm rúng-động các từng trời và đất, biển và đất khô.
Megum við því af óeigingirni nota eigur okkar, hæfileika og styrk í því stórfenglega verki að boða ‚fagnaðarerindið‘ á þeim skamma tíma sem eftir er áður en þetta heimskerfi tekur enda. — Matteus 24:14.
Bởi vậy phải gạt qua một bên mọi sự ích kỷ và xử dụng tài sản, khả năng và sinh lực ta vào công tác vĩ đại là rao giảng “tin mừng” trong thời gian ngắn mà thế gian này còn tồn tại (Ma-thi-ơ 24:14).
111 En þá mun hann aleystur skamma hríð, svo að hann geti safnað saman herjum sínum.
111 Và rồi sau đó nó sẽ được athả lỏng trong một thời gian ngắn, để nó có thể tập họp quân của nó.
Hjálpaðu áheyrendum að koma auga á viskuna í Biblíunni, ekki lesa yfir þeim eða skamma þá.
Lý luận với người nghe; đừng thuyết giáo họ.
Það gerir lítið að skamma myrkrið.
Không có ích gì khi trách mắng bóng tối.
Hjörtun voru skorin úr þeim og haldið skamma stund í átt til sólar“ til að þóknast sólguðinum.
Trái tim của họ bị móc ra và giơ lên ánh mặt trời” để làm nguôi giận Thần Mặt trời.
● „Sönn orð standa að eilífu en lygimál aðeins skamma hríð.“ – Orðskviðirnir 12:19.
● “Môi chân-thật được bền-đỗ đời đời; song lưỡi giả-dối chỉ còn một lúc mà thôi”.—Châm-ngôn 12:19.
Fólk Guðs fékk Jerúsalem og musterið til eignar „um skamma stund.“
Dân Đức Chúa Trời được phép trông coi Giê-ru-sa-lem và đền thờ “chưa bao lâu”
Páll postuli skrifaði um það: „Vér sjáum, að Jesús, sem ‚skamma stund var gjörður englunum lægri,‘ er ‚krýndur vegsemd og heiðri‘ vegna dauðans sem hann þoldi. Af Guðs náð skyldi hann deyja fyrir alla.
Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Đức Chúa Jêsus nầy, mà đã ở dưới các thiên-sứ một-chút, chúng ta thấy Ngài, vì sự chết Ngài đã chịu được đội mão triều vinh-hiển tôn-trọng. Ấy vậy, bởi ân-điển của Đức Chúa Trời, Đức Chúa Jêsus đã vì mọi người nếm sự chết.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skamma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.