skåla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skåla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skåla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ skåla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Lời chúc rượu, sự cạn ly, bánh mì nướng, lời chúc rượu, nâng cốc chúc mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skåla

Lời chúc rượu

(toast)

sự cạn ly

(toast)

bánh mì nướng

(toast)

lời chúc rượu

(toast)

nâng cốc chúc mừng

(toast)

Xem thêm ví dụ

En skål med vackert utsmyckat lock i lackarbete
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Skåla för vår seger.
Hãy đổ cô-nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào.
23 Han svarade: ”Den som doppar handen i skålen tillsammans med mig, det är han som ska förråda mig.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
Det här kräver en skål.
Phải nâng li thôi!
Tvätta händerna och rengör skärbrädor, redskap, skålar och bänkskivor med hett vatten och diskmedel mellan de olika momenten när du lagar mat.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
Vi tre satte oss runt köksbordet, hällde körsbär i tre skålar och åt medan farbror Bill och faster Catherine diskade lite.
Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa.
Får jag utbringa en skål?
Ta nâng ly chúc mừng được chứ?
Påminn eleverna om att jarediterna gjorde sina båtar ”tät[a] som en skål” (Ether 2:17) så att de skulle motstå vågorna och vinden, med tillslutbara öppningar högst upp och i skrovet så att de hade luft.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
29 Du ska också göra fat och bägare till bordet och kannor och skålar för dryckesoffren.
29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ.
Skål för att vi är eniga.
sự đoàn kết.
Vi breder ut dem i skålar som vi ibland kallar för petriskålar.
Chúng tôi đặt chúng vào những cái đĩa mà chúng tôi hay gọi là đĩa petri .
Såg du händelsevis när jag utbringade skålen?
Vậy ông đã bắt được chén rượu mừng của tôi lúc nãy chưa?
Vi har inte ens skålat för julen.
Ta vẫn chưa chúc Giáng sinh cho nhau.
Det är allt jag är, men vi skålar för det.
Đó là tất cả tôi có, nhưng đủ trẻ để uống rượu.
En skål.
Cốc Cốc.
Och om en prisbelönt get som kan hämta en skål med löksoppa.
Và một con dê chiến lợi phẩm có thể mang đến một nồi súp hành.
Hur tas ”silversnöret” bort, och vad kan ”den gyllene skålen” beteckna?
“Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
Dörren öppnades och vakten kom in med en skål kaffe.
Cánh cửa mở, một tên lính gác bước vào phòng mang cho chàng một tách cà phê.
Ska ja be dem hälla det i en skål åt dig?
Mày nên rót rượu vào bát mới phải.
Skål för det.
Để tôi uống mừng việc đó.
Trä: Det vanligaste materialet som används för att göra skålar.
Gỗ: Vật liệu phổ biến nhất được dùng để làm bát.
Skålar ni med mig?
uống với tôi không, cô hai?
22 Sedan ska ni doppa ett knippe ịsop i blodet som ni har i en skål och stänka blodet på bjälken ovanför dörren och på båda dörrposterna. Och ingen av er får gå ut ur sitt hus före morgonen.
22 Anh em hãy nhúng chùm cây kinh giới vào chậu máu rồi vẩy lên hai thanh dọc cùng thanh ngang của khung cửa; không ai trong anh em được ra khỏi cửa nhà cho đến khi trời sáng.
Ska vi skåla för damen med de vita skorna?
Chúng ta có nên uống mừng vì quý cô mang đôi giày trắng?
Det är en slags skål.
ăn mừng thành công.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skåla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.