skál trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skál trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skál trong Tiếng Iceland.
Từ skál trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nâng cốc chúc mừng, sự cạn ly, chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skál
nâng cốc chúc mừnginterjection |
sự cạn lyinterjection |
chénnoun Eđa skál af hor. Hay 1 chén cứt mũi. |
Xem thêm ví dụ
Hún gaf þeim ávaxtasafa að drekka og færði þeim fatabursta, skál með vatni og handklæði. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
Og þess vegna þrír skál fyrir Nantucket, og koma eldavél bát og eldavél líkamanum þegar þeir vilja, að vísu sál mína, Jove sjálfur getur það ekki. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Í meðfylgjandi áletrun segir: „Skattur Jehús (Ia-ú-a), sonar Omrí (Hu-um-ri); ég fékk frá honum silfur, gull og saplu-skál úr gulli, gullvasa með mjóum botni, drykkjarker úr gulli, fötur úr gulli, tin, staf ætlaðan konungi (og) puruhtu [merking óþekkt] úr tré.“ Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Ormur bjó fyrst á Svínafelli í Öræfum en síðar í Skál á Síðu. Và việc đầu tiên vào buổi sáng chính là hứng nước tiểu của một con bò cái và uống ngay tại chỗ. |
Skál fyrir því. Ý anh là uống mừng điều đó nào. |
Ég drekk mína skál ūegar hann er löngu dauđur. Tôi sẽ uống mừng sức khỏe của mình khi ông ấy đi theo con đường của chim dodo. |
Skál, Karlinn. Nâng cốc, Gaffer. |
Eftir að hafa margsinnis veitt Manasse og lýð hans viðvörun lýsti skaparinn yfir: „Ég mun . . . þurrka Jerúsalem burt, eins og þegar þurrkað er af skál.“ — 2. Kroníkubók 33: 9, 10; 2. Konungabók 21: 10-13. Sau khi liên tiếp cảnh cáo Ma-na-se và dân sự của ông, Đấng Tạo Hóa tuyên bố: “Ta sẽ xóa sạch Giê-ru-sa-lem như người ta chùi-rửa cái đĩa” (2 Sử-ký 33:9, 10; 2 Các Vua 21:10-13). |
Skál fyrir Svarta Herkúles. Héc-quyn đen. |
Eđa skál af hor. Hay 1 chén cứt mũi. |
Hinir voru farnir að halda að við þyrftum að drekka tvöfalda skál. Mọi người đang bắt đầu tự hỏi liệu chúng tôi có phải nâng ly hai lần không. |
Líttu í skál ūína og segđu mér hvađa dũrđ bíđur mín. Dòm vào cái bát của mụ và nói ta nghe vinh quang nào đang đợi ta. |
Skál fyrir hreinskilni og gagnkvæmum skilningi. Vâng vì một cuộc trò chuyện thẳng thắn và hiểu rõ nhau hơn. |
Skál fyrir forseta Bandaríkjanna. Hãy uống vì Tổng thống Hoa Kỳ. |
Í viðbót við allt þetta, setja hún niður í skál - sennilega tilnefna eitt skipti fyrir öll sem Gregor's - inn, sem hún hafði hellt vatni. Ngoài ra tất cả những điều này, cô đặt xuống một bát - có thể chỉ định một lần và cho tất cả như Gregor's - mà cô đã đổ một ít nước. |
Enginn þeirra náði árangri – náðu ekki einu sinni að gera einfalda skál. Tuy nhiên, không ai trong số họ đã thành công trong nỗ lực để làm ra một cái bát khá giản dị. |
Skál, sonur. Tốt lắm con trai. |
Mæli þyngdarafl þinn o'er skál slúður, því hér við þurfum ekki. Utter lực hấp dẫn của bạn o'er một cái bát tin đồn, Đối với ở đây chúng ta cần nó không. |
Þess vegna drukkum við hans skál. Nên chúng tôi vừa nâng ly tiễn biệt anh ấy. |
(Esra 1:7, 8) Meðal þeirra voru hin helgu ker sem Belsassar og stórmenni hans höfðu saurgað með því að drekka falsguðum skál úr þeim nóttina sem Babýlon féll! Trong số đó có những khí dụng thánh bị Bên-xát-sa và các đại thần của hắn làm hoen ố trong đêm nước Ba-by-lôn sụp đổ bằng cách dùng các khí dụng đó để ngợi khen các thần giả! |
Skál stóð þarna, fyllt með sykrað mjólk, þar sem synti smá stykki af hvítum brauð. Một bát đứng đó, chứa đầy sữa ngọt, trong đó bơi miếng nhỏ màu trắng bánh mì. |
Ef ekkert Skál né saddens, en eldur Trong trường hợp cổ vũ không có gì và cũng không buồn, nhưng hỏa hoạn |
Frá ávexti skál á sideboard faðir hans hafði fyllt vasa hans. Từ bát trái cây vào tủ cha của mình đã đầy túi của mình. |
Skál í botn, kúreki. Cạn ly nào, chàng trai. |
Ūetta er tilefni fyrir skál. Việc này cần phải ăn mừng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skál trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.