skaka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skaka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skaka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skaka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là rung, run, lắc, rung chuyển, lay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skaka
rung(quiver) |
run(quiver) |
lắc(jounce) |
rung chuyển(shudder) |
lay(shake) |
Xem thêm ví dụ
Jerusalem* skakar på huvudet åt dig. Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi. |
Sen är det de där nikotinfläckarna på dina skakande fingrar. Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh. |
Ja, jag ska skaka den! Đó, tôi sẽ lắc hàng! |
24 Men i de dagarna, efter denna vedermöda, skall solen förmörkas, och månen skall inte ge sitt sken, 25 och stjärnorna skall falla från himlen, och de krafter som är i himlarna skall skakas. 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
Marias hjärta började bulta och händerna att skaka lite i hennes glädje och spänning. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
”O, att jag vore en ängel och kunde erhålla mitt hjärtas begär, att jag måtte kunna gå omkring och tala som genom Guds domsbasun och med min röst skaka jorden samt predika omvändelse till alla folk! “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
Det skulle kännas bättre om ni skakade hand på det. Tôi thấy tốt hơn hết là hai anh bắt tay nhau để thống nhất như thế đi. |
Jag skakade av dom. Mất dấu rồi. |
13 Därför skall jag skaka himlarna, och jorden skall avika från sin plats genom Härskarornas Herres förbittring och på hans brinnande vredes dag. 13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận. |
Marken skakar där han går. Reo rắc nỗi sợ trên từng bước chân. |
Det kanske får vissa i den här åhörarskaran att le eller skaka på huvudet – både de som tror att deras egen kallelse kanske var ett misstag och de som tänker på någon de känner som verkar vara mindre lämpad för sin plats i Herrens rike. Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa. |
Antalet döda kommer att skaka om världens regeringar i grunden. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. |
1 Hör mitt ord, mina tjänare Sidney och Parley och Leman, ty se, sannerligen säger jag er att jag ger er en befallning, att ni skall gå och apredika mitt evangelium för skakarna, precis som ni har fått det. 1 Hãy nghe lời của ta, hỡi các tôi tớ Sidney, và Parley, và Leman của ta; vì này, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền là các ngươi phải đi athuyết giảng cho những người Shakers biết phúc âm của ta mà các ngươi đã nhận được, đúng như phúc âm mà các ngươi đã nhận được. |
20 I vilken bemärkelse kommer solen att bli förmörkad, månen inte att ge sitt sken, stjärnorna att falla från himlen och himlens makter att bli skakade? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
När jag läste bibelverserna högt skakade prästen på huvudet och sa: ”Ni är förlorade.” Khi tôi đọc lớn tiếng các câu Kinh Thánh này, ông linh mục lắc đầu nói: “Con đi lạc rồi”. |
Men på 1500- och 1600-talen skakades denna ordning. Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay. |
Så när ni skakar kedjan, kommer den vikas till varje konfigurering som ni programmerat in i den -- i detta fallet, en spiral, eller i detta fallet, två kuber intill varandra. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Det var en glimt av ljus när bror Bicky är pantbank erbjuds tio dollar, pengar ner, för en introduktion till gamla Chiswick, men affären föll igenom, på grund till dess att vrida sig att killen var en anarkistiska och avsedda att sparka den gamle pojken istället för att skaka hand med honom. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Oavsett hur mycket mamma och syster kunde vid den punkten arbetet på honom med små förmaningar, för en fjärdedel av en timme skulle han vara skakade långsamt på huvudet, hans slutna ögon, utan stående. Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên. |
Han skakade på huvudet, nej. Anh lắc đầu, không. |
Din saker-att-göra-lista måste vara ett skakigt dokument. Danh sách việc cần làm trong cuộc sống của anh phải là 1 văn bản đầy ắp chữ. |
Efter varje gång mitt huvud dunkades mot betongen ekade en fråga i mitt huvud som fortfarande skakar mig dag: "Är det så här det kommer att sluta?" Với mỗi cái đập đầu vào nền bê tông, một câu hỏi vang lên trong đầu tôi mà tôi nhớ cho đến tận hôm nay: "Đây sẽ cách tất cả sẽ kết thúc ư?" |
Johnson springer med kariboerna för att skaka av sig oss. Vậy là Johnson đang ở phía trước chúng ta. |
När mötet var slut kom en broder fram till mig, skakade hand och lade en tjugodollarsedel i min hand. Khi buổi họp kết thúc, một anh đến gần tôi và bắt tay tôi, để lại trong tay tôi tờ giấy bạc 20 đô la. |
Den här gången började alla applådera när de sa: ”Wow, den skakar inte”, ”jag kan ju det här” eller ”jag klarade det!” Lần này mọi người bắt đầu vỗ tay và họ nói: “Chà, nó không run,” “Tôi có thể làm được việc này,” hay “Tôi đã làm được rồi!” |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skaka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.