skägg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skägg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skägg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skägg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là râu, 鬍, Râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skägg
râunoun (Ansiktshår av människor på hakan, kinderna och käken.) Jag vet inte om jag gillar den som finns under skägget. Tôi không biết mình có thích cái khuôn mặt sau bộ râu này không nữa. |
鬍noun |
Râu
Skägget åker av, så vad är det som händer? Bố sắp cạo râu... vậy có chuyện gì nữa? |
Xem thêm ví dụ
Ska ditt skägg vara med hela kvällen? Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không? |
När han öppnar ögonen igen förvånas han över att hans hund är borta, geväret har rostat och han har fått långt skägg. Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. |
Detta är en skägg trimmer förstår ni. Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy. |
Ett av de första synliga bevisen på hans förändring var att han klippte sitt långa hår och rakade av sig sitt ovårdade skägg. Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. |
" Dra bultarna ", sa mannen med svart skägg ", och om han kommer - " Han visade en revolver i handen. " Vẽ các bu lông, cho biết người đàn ông với bộ râu đen ", và nếu anh ta đến - " Ông đã cho thấy một khẩu súng lục ổ quay trong tay. |
Stort grått skägg, spetsig hatt. Râu dài xám, cái mũ nhọn |
Och skägg på hakan var vit som snö; Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết; |
Tjock och skäggig? Béo quay và đầy râu ư? |
Den bartender lutade sin feta röda armarna på disken och talade om hästar med en anemiska TAXICHAUFFÖR, medan en svart skäggig man i grå knäppte upp kex och ost, drack Burton, och samtalade i amerikansk med en polis i tjänst. Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc. |
Han lyssnar med spänt intresse på talaren, en vithårig man med skägg och i lång, svart rock. Ông chăm chú nhìn diễn giả có râu và tóc bạc trắng, mặc chiếc áo choàng dài màu đen. |
Vi var freaks -- pojkar med hummerklor och skäggiga damer, udda typer som jonglerade depressioner och ensamhet, spelade patiens, snurra flaskan, och försökte kyssa de sårade delarna av oss själva och läka, men nattetid, när de andra sov, fortsatte vi gå på lina. Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc. |
Det är skäggen. Mà họ cũng có râu nữa. |
Sedan tog han tag i Amạsas skägg med högra handen som om han tänkte kyssa honom. Rồi ông dùng tay phải nắm lấy râu của A-ma-sa như thể sắp hôn người. |
Peter får inget sex och har skaffat hemskt skägg. Pete chưa làm tình và râu anh ấy mọc kinh khủng thế. |
Vem är snubben med skägg? Ông có râu là ai thế ạ? |
! Mayerheim hade rött skägg. Cho phép tôi nhắc anh rằng Meyerheim thì nhỏ con, và có râu đỏ. |
Dessa högtidliga herrar - alla tre hade full skägg, som Gregor gång hittade ut genom ett dörrspringan - var minutiöst inställda på att reda, inte bara i sina egna rum men eftersom de nu hade hyrt ett rum här, i hela hushållet, och speciellt i köket. Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp. |
Han har ett skägg. Ảnh có râu chớ. |
11 Därefter rakade Hesekiel av sig sitt hår och sitt skägg med ett svärd. 11 Kế đến Ê-xê-chi-ên đã dùng một thanh gươm để cạo tóc và râu. |
Du är 1.80 och du har haft skägg sedan du var 15. Cậu cao đến gần 1,9m và cậu có râu kể từ lúc cậu 15 tuổi. |
Nu måste ni föreställa er tillfället -- glöm det här fotot, föreställ er den här killen med ett stort, rött skägg och ett långt rött hår. Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù. |
Ja, frånsett ett par gymnastikskor och ett Rick Rubin-skägg på 25 kilo. Mmm-hmm, mông trần, trừ một đôi giày thể thao và khoảng 60 pound râu Rick Rubin. |
Vid mitt skägg han har nog rätt. Râu ria của tôi ơi, có lẽ cậu ấy nói đúng. |
Han var lång, hade skägg och en brun jacka. Hắn cao, nuôi râu và mặc áo khoác nâu. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skägg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.