sjuksköterska trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjuksköterska trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjuksköterska trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sjuksköterska trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là y tá, Y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjuksköterska
y tánoun Hon är inte sjuksköterska, utan läkare. Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ. |
Y tánoun Hon är inte sjuksköterska, utan läkare. Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ. |
Xem thêm ví dụ
SJUKSKÖTERSKA Nåväl, min herre, min älskarinna är den sötaste damen. -- Herre, Herre! när " Twas lite prating sak, - O, det finns adelsmannen i stan, ett Paris som skulle fain lägga kniv ombord, men hon, bra själ, hade som lief se en padda, en mycket padda, som ser honom. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
ROMEO Ja, sjuksköterska, vad av det? båda med ett R. ROMEO Ay, y tá, điều đó không? cả hai với một R. |
Om hon behöver maskeradtips kan hon vara bikinimodell, slampig sjuksköterska eller sexig cheerleader. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
Det här är indiska sjuksköterskor som lär sig använda handdatorer för att få tillgång till databaser som innehåller information som dom inte har tillgång till hemma. Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
Sjuksköterska har du fått tillåtelse att åka till otrevligt bemötande i dag? Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày? |
Hon fick emellertid arbete på ett sjukhus och blev så småningom sjuksköterska. Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá. |
SJUKSKÖTERSKA O, säger hon ingenting, sir, men gråter och gråter; Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc; |
SJUKSKÖTERSKA O ve! Y TÁ O khốn! |
En sjuksköterska? Y tá đâu rồi? |
SJUKSKÖTERSKA Hie till din kammare. Y TÁ Hie đến phòng của bạn. |
Han fortsatte jobba som psykiatrisk sjuksköterska. Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh. |
SJUKSKÖTERSKA Det gjorde det, gjorde det, tyvärr dagen, gjorde det! Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm! |
En läkare och en sjuksköterska förberedde sig därför för att ge henne en transfusion. Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
Andra engagerar sig i välgörenhet som läkare, sjuksköterskor eller lärare och ser det som ett sätt att sprida budskapet. Số khác thì tham gia vào các hoạt động từ thiện hoặc hoạt động trong lĩnh vực y khoa và giáo dục. |
O, här kommer min sjuksköterska, O, ở đây có y tá của tôi, |
Och hon tänkte, "Men, om det nu finns text om näringsinnehåll på sidan av varje flingpaket, varför kan vi inte ha något lika enkelt som berättar för varje sjuksköterska som tjänstgör för varje ny doktor grunderna om min makes sjukdom? Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?" |
Och de öppnade många nya dörrar för miljontals kvinnliga läkare och sjuksköterskor och konstnärer och författare, som alla följt deras fotspår. Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ. |
Sarah, som är sjuksköterska, säger: ”Jag tar mig tid att titta på fotografier av patienten när han var i sin krafts dagar. Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe. |
Candy höll dessutom på att studera till sjuksköterska. Hơn nữa, bà Candy đang học nghề y tá. |
SJUKSKÖTERSKA Jag ska säga till henne, sir, - att du protesterar: som, vilket jag ta det, är en GENTLEMANNALIK erbjuda. Y TÁ tôi sẽ nói với cô ấy, thưa ngài, - mà bạn phản đối: đó, như tôi và mang nó, là một cung cấp lịch sự. |
SJUKSKÖTERSKA En man, unga dam! dam, en sådan man Một y tá người đàn ông, phụ nữ trẻ! phụ nữ, một người đàn ông như vậy |
Efter flera sjukhusvistelser, då hon konsekvent undanbett sig blodtransfusioner, fick hon vård i hemmet av sjuksköterskor från hemsjukvården för cancersjuka. Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
SJUKSKÖTERSKA Se var hon kommer från otrevligt bemötande med glada utseende. Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ. |
SJUKSKÖTERSKA O Tybalt, Tybalt, den bästa vän jag hade! Y TÁ O Tybalt, Tybalt, người bạn tốt nhất mà tôi có! |
Jag är ju sjuksköterska. Tớ là y tá mà, nhớ không? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjuksköterska trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.