sjaldan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjaldan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjaldan trong Tiếng Iceland.
Từ sjaldan trong Tiếng Iceland có nghĩa là ít khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjaldan
ít khiadverb En við létum sjaldan einn einasta laugardag ónotaðan. Thế nhưng, chúng tôi ít khi bỏ lỡ ngày thứ bảy nào. |
Xem thêm ví dụ
Við getum ekki fyllilega skilið val eða sálrænan bakgrunn fólks í heiminum, vinnunni, kirkjusöfnuðum og jafnvel fjölskyldum okkar því að við höfum sjaldan alla myndina af því hver þau eru. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
(Jakobsbréfið 1:19) Þar sem fólk er sjaldan hlutlaust þegar það lítur í eigin barm er skynsamlegt að hlusta á hlutlægt mat þroskaðra trúsystkina. (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
5 Skynsamur maður ræðst sjaldan í verkefni sem er dauðadæmt frá upphafi. 5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại. |
1 Við fáum sjaldan betra tækifæri til að vitna rækilega fyrir öðrum heldur en á minningarhátíðinni. 1 Không dịp nào cho chúng ta cơ hội tốt để làm chứng bằng buổi Lễ Tưởng Niệm hằng năm. |
Ég hef sjaldan séð slíka Brawn á mann. Tôi ít khi thấy bắp như một người đàn ông. |
Eins glatar öldungur eða safnaðarþjónn, sem hvetur aðra til að starfa hús úr húsi en tekur sjaldan þátt með fjölskyldu sinni í því starfi, fljótlega trúverðugleika sínum, bæði innan fjölskyldunnar og safnaðarins. — 1. Korintubréf 15:58; samanber Matteus 23:3. Tương tự như thế, nếu một trưởng lão hoặc một tôi tớ thánh chức khuyến khích người khác làm công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia nhưng ít khi nào anh đi cùng với gia đình để làm công việc này thì chẳng bao lâu anh sẽ mất sự tín nhiệm cả trong gia đình và trong hội thánh. (I Cô-rinh-tô 15:58; so sánh Ma-thi-ơ 23:3). |
□ Hvaða tvenn sannindi hjálpa okkur að skilja hvers vegna Satans er sjaldan getið í Hebresku ritningunum? □ Hai lẽ thật nào giúp chúng ta hiểu lý do tại sao Sa-tan ít được đề cập tới trong phần Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ? |
Eins og þetta dæmi sýnir er það sjaldan lausn að yfirgefa skipið. Như kinh nghiệm trên cho thấy, khi hôn nhân gặp sóng gió, bỏ thuyền mà đi hiếm khi giải quyết được vấn đề. |
(5) Með því að kirkjurnar hafa lagt mikla áherslu á Jesú (svo og vegna þess að nafnið Jehóva er sjaldan látið standa í biblíuþýðingum) hugsa margir aðeins um Jesú þegar Guð er nefndur. 5) Vì các nhà thờ đã nhấn mạnh nhiều đến Giê-su (và cũng vì nhiều bản dịch Kinh-thánh đã loại bỏ danh Đức Giê-hô-va), một số người chỉ nghĩ đến Giê-su khi Đức Chúa Trời được đề cập tới. |
Sjaldan hefur okkur fundist við svo náin englunum, samverkamönnum okkar.“ Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”. |
Ég er međ flottan líkama og og horfi mjög sjaldan á hann. Anh có một thân hình tuyệt đẹp, song dễ phải đến hàng tháng trời anh không soi gương gì ấy chứ. |
Finnst þér að fólk sé sjaldan heima eða sofandi þegar þú kemur? Bạn có thấy rằng người ta thường vắng nhà hoặc đang ngủ khi bạn đến thăm họ không? |
Lígonar eru ræktaðir í dýragörðum og þá er sjaldan eða aldrei að finna í náttúrunni. Chúng được nuôi trong các sở thú và hiếm khi, hoặc hầu như không còn thấy trong thiên nhiên. |
Nafnið er þó sjaldan notað nú á tímum. Tuy nhiên, thuật ngữ này hiện nay hầu như không được sử dụng. |
Mér hefur sjaldan, eða aldrei, verið jafn kalt og þetta kvöld. Ít khi nào, nếu có đi nữa, tôi cảm thấy lạnh như đêm đó. |
Kannski er árangursríkara að kenna þeim oft en stutt í einu heldur en sjaldan og lengi í senn. Có lẽ nhiều buổi học ngắn sẽ có hiệu quả hơn là một vài buổi học dài. |
16 Í sumum menningarsamfélögum hrósa foreldrar, fullorðið fólk og kennarar sjaldan ungu fólki því að það heldur að það verði sjálfumglatt eða stolt. 16 Trong một số văn hóa, cha mẹ, người lớn và thầy cô ít khi hết lòng bày tỏ sự tán thành đối với người trẻ, nghĩ rằng khen như thế có thể khiến chúng tự mãn hoặc tự kiêu. |
▪ Bentu nemandanum á nauðsyn þess að halda áfram að reyna að hitta fólk sem er sjaldan heima. ▪ Giúp học viên thấy cần phải kiên trì thăm lại nhiều lần để gặp những người ít ở nhà. |
Alþjóðafjölmiðlar segja sjaldan frá slíkum dauðsföllum, en þau eru þess verð að eftir þeim sé tekið. Báo chí quốc tế ít khi đăng tải các vụ chết người thê thảm như thế, nhưng việc này được nhiều người biết đến. |
Við hittum hana sjaldan en hún mætti þó. Bọn con không gặp con bé nhiều, nhưng con bé có đến dự. |
1 Í heimi þar sem góðar fréttir heyrast sjaldan hefur okkur verið falið að segja öðrum frá „fagnaðarerindinu um Guðs náð“. (Post. 1 Trong một thế giới ít có tin mừng, chúng ta có đặc ân “làm chứng cho Tin Mừng về ân sủng của Thiên Chúa” (Công 20:24, Tòa Tổng Giám Mục). |
Við erum minnt á það dag hvern að þrátt fyrir betri tækifæri til menntunar og aukin lífsgæði eru orðin „takk fyrir“ og „afsakið“ sjaldan notuð og að stærstum hluta gleymd. Kinh nghiệm hằng ngày cho chúng ta biết mặc dù nay có nhiều cơ hội giáo dục hơn và mức sống tăng cao hơn, nói chung trong thời đại chúng ta những chữ “cám ơn” và “xin vui lòng” đã trở thành xa lạ và phép lịch sự cùng sự lễ độ thông thường hầu như đã bị lãng quên. |
Sagan sýnir að menn hafa sjaldan eða aldrei skilið spádóma Guðs að fullu áður en þeir rættust. Lịch sử cho thấy rằng người ta hiếm khi hoặc không bao giờ hiểu trọn những lời tiên tri của Đức Chúa Trời trước khi chúng được ứng nghiệm. |
Getur maður sagt með réttu að maður elski orð Guðs ef maður les það sjaldan? Có đúng khi một người tuyên bố rằng mình yêu mến Lời Đức Chúa Trời nhưng lại hiếm khi đọc không? |
(Hebreabréfið 11:5, 13) Fyrir utan þessi stuttu vers minnist Biblían sjaldan á Enok. (Hê-bơ-rơ 11:5, 13) Ngoài những câu ngắn gọn nêu trên, chỉ có vài câu khác trong Kinh Thánh nói về Hê-nóc. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjaldan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.