şişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ şişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ şişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ şişman

mập

adjective

Onun gibi sıska bir vücudum olmaması şişman olduğum anlamına gelmez!
Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!

Xem thêm ví dụ

Kaliforniyo'daki her şey olgun, sulu ve şişmandır.
Mọi thứ ở California đều mập béo và chín mọng.
Şişman istemci bazı küçük gurur bir görünüm ile göğsüne kabarık ve onun kalın kaputu iç cebinden kirli ve kırışık bir gazete çıkardı.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Bay Frum, sizi şişman korkak!
Frum, đồ khốn!
Ben şişman değilim!
Ta đâu có mập!
Neden şu şişman herif ve yaşlı kadın bize bak-
Tại sao gã mập và mụ già này cứ...
Kızların şişman yada çirkin olması kimsenin umurunda değil.
không có vấn đề gì nếu họ xấu hay béo... à nghe cũng đc.
Bu elbise beni şişman mı gösteriyor?
Có phải cái áo này làm cho tôi có vẻ mập hơn?
Her hikayenin bir şişmanı vardır ya A Ho da bizim hikayemizin şişmanı işte.
Mỗi câu chuyện đều có một thằng mập.
Novgorod'dan gelecek kısa ve şişman bir Rus.
Một anh chàng Nga mập, lùn tới từ Novgorod?
Arabadan çıkamayacak kadar şişman mı?
Anh có thể bảo bạn mình ra khỏi xe không?
Çok şişmanım.
Tôi mập quá.
Şişman ve sakallı mı?
Béo quay và đầy râu ư?
Margie şişman değil, hamile.
Không, Margie đâu có béo, cô ấy có thai.
Ve en önemlisi, büyük çocukları küçük çocuklar ile bir araya getirdiğinizde büyük şişman beyaz çocuğu ortadan kaldırıyorsunuz ki bu güzel ve yaşıtlar arasında inanılmaz bir sorumluluk duygusu oluşturuyorsunuz.
Và quan trọng nhất là, khi bạn đặt những đứa trẻ lớn chung với những đứa nhỏ, bạn được một anh bạn da trắng to mập ở giữa, một điều thật tuyệt, và khi bạn tạo ra loại trách nhiệm này giữa những đứa trẻ cùng tuổi, điều này thật phi thường.
Sadece " -.Şişman bir kadınkonuşuyordu " demen yeterliydi... ve ondan telefonu almak birkaç dakikamızı aldı.
Chỉ cần nói là có một bà béo chiếm mất cái điện thoại... và phải mất hơn một phút để lấy điện thoại từ tay bà ta.
Şey, sanırım kalçalarım bu kıyafetle çok şişman görünüyor.
Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này.
Beni iki şişman herifin arasına sıkıştırdılar.
Chúa ơi, bọn họ bắt tôi phải ngồi giữa hai tên mập.
Kanepesinde uyuyan sarı şişman bir kedi, pencereye yağmur damlaları çarpıyor, ve mutfağın havasında kahvenin izi bile yok.
Có con mèo mập ú đang ngủ trên sofa của anh ấy, mưa va vào cửa sổ và không có dấu hiệu nào của cà phê trong không gian bếp.
Onun gibi sıska bir vücudum olmaması şişman olduğum anlamına gelmez!
Chỉ vì em không có thân hình mảnh mai của cô ấy không có nghĩa là em mập!
Erkekler yılın bu zamanında özellikle çok şişman.
Những con đực đặc biệt mập thời kì này trong năm.
Hey, hey, bu şişman olan aynı sana benziyor.
Con to mập này, trông giống anh quá.
Şişman kadını bulmak için şatodaki tabloları aramalarını söyleyin.
Hãy tìm các bức tranh cho đến khi tìm thấy bà Béo
Şişmandır.
Thân mập.
Şişman çocuk nöbette değil ki.
Thằng Mập không có gác.
Üzerlerinde şişman adamlar ve yük var.
Chúng chở hai ông mập và súng đạn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şişman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.