sisli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sisli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sisli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sisli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là có sương mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sisli

có sương mù

adjective

Xem thêm ví dụ

Sisliydi, çok fazla bir şey yakalayamadım.
Trời lúc đó đầy sương mù, không thể nhìn rõ được.
Eğer sisli havada deprem ışıkları görmek istersem Kaliforniya'ya gelirim!
Đương nhiên bố có thể nếu muốn món ngũ cốc bị phủ đầy bụi.
Yani tamamen karanlık ve sisli bir havada.
Em muốn nói, trong bóng tối và sương mù, mọi lúc.
Ne yazık ki Namaka bukalemunları sisli sabahlarda aşağı inen böceklerin yukarı çıkanlardan daha ağız sulandırıcı olduğunu bilir.
Thật không may, con tắc kè hoa ( Namaqua chameleons ) biết được những buổi sáng sương mù, bọ cánh cứng sẽ đi xuống từ các đụn cát và chứa nhiều nước hơn lúc đi lên.
Londrada sisli bir gün.
Giống như sương mù ở London.
Çok sisli bir günde, yürüyüşe çıktık...
Trong một ngày sương mù dày đặc, chúng tôi đã đi dạo...
Sadece bilincte bir degisiklik olmasi yeterli ve bu da etrafini sisli gormek, basdonmesi, kulaklarda cinlama, normalden daha atilgan ya da kavgaci olmak semptomlarindan biri ya da birkaci olabilir.
Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường.
İçimde sıkışmış patlamaya hazır 50 yıllık sisli Cadı'lar bayramı birikimi var.
Tôi đã chờ đơi 50 năm sự khao khát Halloween như muốn trào ra khỏi người...
Bu sisli tepelerden akan berrak suları izlemek akla mezmur yazarının şu sözlerini getirebilir: “[Yehova] vadilerde pınarlar çıkarır; dağlar arasında akarlar.”—Mezmur 104:10.
Ngắm nhìn dòng nước trong vắt chảy qua các đồi mờ mờ sương có thể khiến một người nhớ đến lời trong sách Thi-thiên: “Ngài [Đức Giê-hô-va] khiến các suối phun ra trong trũng, nó chảy giữa các núi”.—Thi-thiên 104:10.
AVUSTRALYA’DA yaşayan dikenli şeytan kertenkelesi (Moloch horridus) sisli ya da rutubetli ortamlardaki ve ıslak kumdaki nemi emer.
Thằn lằn quỷ gai (tên khoa học: Moloch horridus) là một loài thằn lằn sống ở Úc.
Sisli dağların tepelerine sessizce duruyor.
Là viết tắt của ngón chân trên đỉnh núi sương mù.
Sisli gecelerde ne yaparsın?
Ông làm gì trong một đêm sương mù?
Biraz sisli, ama görünüşe göre halk bir şey Sayın Worple için oldukça istekli oldukça indecently büyük bir yığın yapılmış.
Tôi là một chút sương mù như đay là gì, nhưng nó dường như là một cái gì đó dân chúng khá quan tâm đến, cho ông Worple đã thực hiện khá một ngăn xếp indecently lớn ra khỏi nó.
Uzakta sisli mesafe yumuşak bir sesle konuştu:
Viễn đi trong sương mù khoảng cách một giọng nhẹ nhàng nói:
Uzunluğunda kapalı elli çubuklar gelip, o, sanki bu uzun süreli ulumalarına çıkardı ona yardım etmek için loons tanrısı arama ve hemen bir rüzgar doğudan geldi ve yüzey dalgalı ve doldurulmuş dua sanki tüm hava sisli yağmur ve ben çok etkilendim
Ở chiều dài có đến năm mươi thanh hết, ông thốt lên một trong những tiếng hú kéo dài, như thể kêu gọi thần của loons để hỗ trợ anh ta, và ngay lập tức đến một cơn gió từ phía đông và gợn sóng bề mặt và lấp đầy toàn bộ không khí với mưa sương mù, và tôi đã rất ấn tượng như thể nó là lời cầu nguyện của

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sisli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.