şişirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şişirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şişirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şişirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phù, nùi bông thoa phấn, phụt khói ra, vênh váo, tiếng hơi phụt ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şişirmek.
phù(puff) |
nùi bông thoa phấn(puff) |
phụt khói ra(puff) |
vênh váo(puff) |
tiếng hơi phụt ra(puff) |
Xem thêm ví dụ
Tavuk mısırla besleniyor, sonra eti kıyma olarak çekiliyor ve şişirmek ve yapışık tutmak için daha fazla mısır ürününe bulanıyor, ve sonra mısır yağında kızartılıyor. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Ve kendini gövdesinin sonunda bir balon şişirmek yoluyla kuma saplıyor. Và nó neo mình trong cát bằng cách thổi căng một bong bóng ở cuối thân. |
Konuşmak için soluk aldığınızda yalnızca göğsünüzün üst kısmını şişirmekten kaçınmak üzere bilinçli bir çaba harcayın. Khi hít vào để lấy hơi nói, hãy cố gắng một cách có ý thức, tránh phình phần trên của ngực. |
Sevgilini tekrar şişirmek için ona ihtiyacın olacak. Có mỗi cái hẹn thôi mà cũng bày vẽ lắm thế. |
Elinden geldiğince inşaatı sürdürüp masrafları şişirmek ve bitmeyecek bir bina üstünden para döndürmek istiyor. Hắn muốn xây, xây, và xây, thổi chi phí xây dựng lên, và rửa tiền thông qua một tòa nhà sẽ không bao giờ được xây lên. |
Doğum gününde bunlarla kafanı şişirmek istemezdim. Tôi không muốn gây rắc rối trong ngày sinh nhật của anh. |
Karınları şişirmek. Để vỗ bụng. |
Eğer düşünmezsen Şişirmek hakkında daha fazla konuşurum. Nếu con không đồng ý, mẹ sẽ nói nhiều hơn về việc " quan hệ ". |
Şimdi, bu tür bir ameliyat zordur ve insanları uyutmakla, abdomenlerine karbondioksit koyup balon gibi şişirmekle başlar ve sonra bu keskin sivri şeylerden biri abdomenlerine batırılır -- tehlikeli işler -- ve cihazları alıp bir TV ekranında izlenir.. lại khiến chúng tôi nghiên cứu về một hệ thống biên dịch hiệu quả quy mô toàn cầu Loại phẫu thuật nội soi là rất phức tạp và khó, trước hết là nó sẽ yêu cầu bệnh nhân phải ngủ, sau đó chúng tôi sẽ bơm khí cacbonic vào bụng họ, rồi thôi lên như một quả bóng, sau đó đưa những dụng cụ sắc nhọn này vào trong bụng |
İşin sırrı, başlığı biraz şişirmek ve ilginç bir kapak bulmak. Bí quyết là xào nấu cái tựa và vẽ một cái bìa hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şişirmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.