sırt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sırt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sırt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sırt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lưng, sống, Lưng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sırt
lưngnoun Dünya sana sırt çevirdiği zaman, sen de dünyaya sırt çevirirsin. Khi thế giới quay lưng với cậu, cũng là khi cậu quay lưng với thế giới. |
sốngnoun |
Lưng người
|
Xem thêm ví dụ
Örneğin kendi kimliğini kazanma arzusu, büyüdüğün evde sana öğretilen iyi değerlere sırt çevirmene neden olabilir. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Paraşüt sırt çantası çıktı. Sao cái dù này lại là cái balo. |
Onların o giyer kendi tarafında sabit jav'lins Ve sırtında mızrakları bir koru görünür. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Haydi, sırtımı ov. Nè, chà lưng cho em đi. |
İsa’nın kötü bir şey söylemeyeceğine güvenmektense yanlış bir sonuca varıp ona sırtlarını döndüler. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Bize sırt mı dönüyorsun? Sao giờ Ngài nỡ quay lưng lại với chúng con? |
Sırtına ve onun taraf ona toz, iplik, saç ve kalıntıları carted yiyecek. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
3 Şimdi krallarının Limhi’ye vermiş olduğu yeminden dolayı onları öldürmeye cesaret edemiyorlardı; ama onların yanağına tokadı vuruyor ve onların üzerindeki yetkilerini kullanıyorlardı; ve sırtlarına ağır yükler vurup onları dilsiz bir eşek gibi istedikleri yere sürüklüyorlardı— 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Burada yengecin arkasında ulaşmaya çalıştıkları şey -- buradaki yiyecek, hayvanların sırtında yaşayan garip bir tür bakteri. Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này |
Amalfi Sahili'nde motosiklet ve sırt çantası dışında hiçbir şey olmadan yaşamak. Du ngoạn Amalfi Coast với 1 chiếc mô tô và ba lô trên vai. |
Fahişenin bindiği canavar ise dünyanın siyasal güçlerini simgeliyor* (Vahiy 17:10-13). Sahte din bu siyasal canavarın sırtına biniyor, yani onun kararlarını etkilemeye ve yönlendirmeye çalışıyor. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Bunları arayıp bulmaktan sırtımız ağrıdı, patron. Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp. |
Sırtında kalkan olan dinozor değil miydi? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
Sırtımızdaki yük haddinden fazla. Chiếc xe chỉ có chúng tôi. |
4 Çünkü ona yük olan boyunduruğunu ve sırtındaki değneği, ona haksızlık edenin sopasını kırdın. 4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ. |
Buna dayanarak, uzay-zamana sızan Higgs alanının bıçak sırtında konumlanmış, kozmik çöküşe hazır durumda olabileceğini keşfettik, ve bunun, evrenimizin çoklu evren gibi koca bir kumsaldaki bir kum taneciği olabileceği yönünde bir ipucu olabileceğini keşfettik. Từ đó, chúng tôi đã khám phá ra trường Higgs tràn ngập không-thời giang có thể đứng trên một lưỡi dao, sẵn sàng cho sự sụp đổ vũ trụ, và chúng tôi đã khám phá rằng đây có thể là một gợi ý rằng vũ trụ của chúng ta chỉ là một hạt cát trong một bãi biển khổng lồ, đa vũ trụ. |
Onun bütün hayatı boyunca başına gelen de budur insanların ona sırtını dönmesi. Nhưng cả cuộc đời, các em đã chứng kiến nguời khác tránh xa chúng. |
Hor ve beggary senin sırtına asılı, dünya senin arkadaş, ne dünyanın yasası değildir: Khinh miệt và sự ăn mày bị treo khi trở lại ngươi, thế giới không phải là bạn bè, ngươi cũng không pháp luật của thế giới: |
Saçından tutup yere attım sonra dirseğimle böyle sırtına geçirdim. Con túm tóc và đẩy nó xuống và thúc khuỷu tay vào lưng nó. |
Ve onu bulduğumda atımın sırtındaydı. và đang cỡi con ngựa của hắn. |
Luther sırtını Lyre’e öyle dayamıştı ki halk arasında şöyle bir deyiş yayıldı: “Lyre, lir çalmasaydı, Luther dans edemezdi.” Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”. |
Sırtımı sabunlamak isteyen var mı? Ai muốn kỳ lưng cho anh không? |
Sırtımda taşımak zorunda kalsam bile, buradan dışarı çıkacaksın. Ông phải đứng lên cho dù tôi có phải tự khiêng ông ra. |
24 Ve işte, ben, vahiy ve peygamberlik ruhuna göre, Tanrı’nın sözünü bütün bu halkın arasında vaaz etmeye çağrıldım; ve bu ülkeye geldim, ama onlar beni reddetti; daha doğrusu beni kovdular; ben de neredeyse sonsuza dek bu ülkeye sırtımı çevirmek üzereydim. 24 Và này tôi đã được kêu gọi để thuyết giảng lời của Thượng Đế cho tất cả dân này, thể theo tinh thần mặc khải và tiên tri; và tôi đã đến xứ này, nhưng họ không muốn tiếp nhận tôi, họ còn axua đuổi tôi, và tôi đã định quay lưng đi khỏi xứ này mãi mãi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sırt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.