şirket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şirket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şirket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şirket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công ty, công ti, xí nghiệp, 公司, Công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şirket
công tynoun Tom şirketinde çalışan çok sayıda kadın olduğunu asla fark etmedi. Tom chả bao giờ nhận ra có rất nhiều nữ trong công ty của anh ấy. |
công tinoun Aslında dünyada en uzun süre faaliyet gösteren şirket oldu. Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới. |
xí nghiệpnoun Yöneticilerinin açgözlülüğü yüzünden şirketler batıyor, binlerce kişi işsiz kalıyor. Sự tham lam của giới quản trị đưa các xí nghiệp đến chỗ phá sản khiến hàng ngàn nhân công bị thất nghiệp. |
公司noun |
Công ty
Şirket 20 kişiyi işe almak istiyor. Công ty muốn thuê 20 người. |
Xem thêm ví dụ
Ebola için, salgın bir hastalığın paranoyak korkusu, birkaç vakanın refah ülkelere taşınmasının ardından küresel toplumu bir araya getirdi ve sıkı calışan aşı şirketlerinin çabalarıyla şimdi elimizde bunlar var: Ebola ülkelerinde etkinlik testlerinde olan iki Ebola aşısı-- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Eylül 2011'de şirket Greylock Partners ve Insight Venture Partners liderliğindeki bir fon turunda 85 milyon dolar yükseltti. Tháng 9 năm 2011, công ty được Greylock Partners và Insight Venture Partners tài trợ 85 triệu đô la Mỹ. |
Şirket, mağazalarını ve özel satış hakkını dünya çapında yaygınlaştırdı ve üçüncü şahıs mağazalarında satılması imtiyazını verdi. Công ty đã có thương hiệu cửa hàng và nhượng quyền trên thế giới và cũng bán thông qua nhượng bộ trong các cửa hàng của bên thứ ba. |
Çalıştığım şirkette önümüze çıkan birçok fırsatı şüpheli bulduğumuz için geri çevirdik. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Reklam verenlerden bazıları Bonanza Gift Shop, Panda Software, Wal-Mart: The High Cost of Low Price'ın üreticileri, Britanya Okulları Karting Şampiyonası, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Yayınevi, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com ve diğer bazı çevrim içi kumarhaneler, Independiente Kayıt Şirketi, Yahoo!, bazı küçük ölçekli özel şirketler ve çabuk zengin olma planları, çevrim içi arkadaşlık servisleri, teminatsız borç, ürün numuneleri, tatiller ve web dizaynları içeren sitelerdir. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
İnanıyorum ki, çalışanlarınızı risklerden kaçınacak şekilde eğitirseniz, bu sayede aslında tüm şirketi ödüllerle sınanmaya hazırlarsınız. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
Eğer zamanında ulaşırsa, Raza'ya beklediğinden daha sert karşılık verir, Demir Şirketinin yeninden düşünmesini sağlarız. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
Yatırım yapın lütfen, ancak ille de bizim şirketimize yatırım yapmak zorunda değilsiniz. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
Ve bu yüzden bunu yaptık -- Kimya Keşif Merkezi'ndeki web sitemize göz atarsanız, ülke genelinden birçok insanın dersleri nasıl yeniden tasarladığımızı, işbirliğine ve teknoloji kullanımına nasıl dikkat çektiğimizi, kampüsümüzdeki biyoteknoloji şirketlerinde oluşan problemleri nasıl kullandığımızı, ve öğrencilere teorileri vermeden, bu teorilerle nasıl uğraşmalarını sağladığımızı görmek için geldiklerini göreceksiniz. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
James anlatmaya devam ediyor: “Şirketimizde öğle aralarında sık sık çok ilgi çekici sohbetler olur. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Şöyle söyleyen şirketler görüyorum, "Ne olursa olsun bir sonraki inovasyon döngüsünde kazanacağım." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
1973 yılında Adolf'un oğlu Horst yüzücülük ürünleri alanında faaliyet gösterecek olan Arena adlı şirketi kurar. Vào năm 1973, con trai Adolf Dassler là Horst Dassler thành lập Arena, công ty sản xuất trang bị bơi lội. |
Şirketin üst makamı büyük cam bir binada. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
Bu şirketi Sandpiper döndürmüyor ama. Sandpiper không liên quan trong chuyện này. |
Ve bu bütün şirketler için tekrarlanıyor. Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty. |
Altyapıda, Boston'dan Geosyntec adında bir şirket ile çalışıyoruz. Về cơ sở hạ tầng, chúng tôi đang làm việc với một công ty bên ngoài Boston được gọi là Geosyntec. |
Şirketin ismi başlarda Blanc'ken daha sonra Blanc & Eclare olarak değiştirildi. Nhãn hiệu sau đó đã được đổi tên thành Blanc & Eclare. |
Benim yeni şirketim ve senin büyük partin aynı madalyonun iki yüzü gibi. Công ty mới của anh, bữa tiệc lớn của em, chúng chỉ là hai mặt của cùng một đồng xu. |
Hollanda Doğu Hindistan Şirketi, (Hollandaca: Vereenigde Oost-Indische Compagnie (VOC): Birleşik Doğu Hindistan Şirketi) Genel Hollanda Devletleri'nde sömürge gerçekleştirmek üzere 1602 yılında kurulmuş, Asya'da 21 yıl boyunca tekel faaliyetleri yürütmüş imtiyazlı bir şirkettir. Công ty Đông Ấn Hà Lan (Vereenigde Oost-Indische Compagnie hay VOC trong tiếng Hà Lan, có nghĩa: Công ty liên hiệp Đông Ấn Hà Lan) là một công ty thương mại, thành lập năm 1602 khi quốc hội Hà Lan trao 21 năm nắm độc quyền thực thi những hoạt động thực dân tại châu Á. |
Adı LOEN açılımı: Live On Entertainment Networks LOve + ENtertainment Şirketin ilk logosu kombine iki küçük harf s ve r (Seul Records SR) idi. Tên LOEN là viết tắt của: Live On Entertainment Networks LOve + ENtertainment Logo đầu tiên là hai chữ cái viết thường kết hợp lại "s" và "r" (SR, tượng trưng cho Seoul Records). |
Sigorta şirketleri müşterilerinin hasarlarını tüm poliçe sahiplerinin ödediği primlerle karşılar. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
H. J. Heinz Company veya Heinz Company bilinen adıyla Heinz, merkezi Pittsburgh, Pennsylvania Amerika Birleşik Devletleri'nde bulunan işlenmiş gıda ürünleri üreten şirket. Công ty H. J. Heinz, thường được biết đến với tên đơn giản Heinz, là một công ty chế biến thực phẩm Mỹ đóng ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
Eğer geçen haftalar içerisinde diplomatik haberleri takip ettiyseniz, Çin ve A.B.D. arasında Amerikalı şirket Google'a karşı yapılan siber saldırılar konusunda bir tür kriz yaşandığını duymuş olabilirsiniz. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Sebat ve zamanlama sayesinde başarılı bir şirketimiz var işte, ama basit bir şey bu - roket bilimi değil. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
Üçümüz de uygun olduğumuz tek yer burası olduğu için bu şirketleri kurmaya karar verdik. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şirket trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.