sırasıyla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sırasıyla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sırasıyla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sırasıyla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tương ứng, riêng từng cái, riêng từng người, theo thứ tự, lần lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sırasıyla

tương ứng

(respectively)

riêng từng cái

(respectively)

riêng từng người

(respectively)

theo thứ tự

(respectively)

lần lượt

(respectively)

Xem thêm ví dụ

1930’lu yıllardaki Büyük Bunalım sırasında üç çocuğuyla göçmen bir anne
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
Sıradan bir piyon krallıkları yıkabilir.
Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Bu evreler sırasında beyin oldukça aktiftir, araştırmacılar onun kendi kendini yenilediğine inanırlar.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Korkunç bir kıtlık sırasında, Yusuf, yüreklerinin değişip değişmediğini anlamak için kardeşlerini denedi.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
Artık takviminizi içe aktarmak için sıradaki bölüme geçebilirsiniz.
Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình.
İsa’nın vaftizi sırasında ‘gökler açıldığında’ anlaşılan insan öncesi yaşamını hatırlaması sağlandı (Matta 3:13-17).
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
O sırada yaşlı bir kadın koşarak geldi ve onlara “Lütfen bırakın onları!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
(4) Rutherford biraderin Madison Square Garden’da yaptığı “Hükümet ve Barış” temalı konuşma sırasında neler yaşandı?
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
İskenderiyeli Heron, Sanayi Devrimi sırasında yeniden icat edilmesinden bin yıl önce dünyanın ilk buharlı makinesini icat etti.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Ölüm fikri, çok uzun zamandır aklımda ilk sırada yer alıyor.
Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi
İnsan öncesi yaşamı sırasında bu ilk Oğul, Babasının, vefalı hizmetçilerinin dualarını nasıl cevapladığını görmüştü.
Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành.
2000 yılında yapılan 43 ülkenin katıldığı testte, Almanya okumada 21. sırada yer alırken matematik ve doğal bilimlerin her ikisinde de 20. sırada bulunmuştur, ve bu gelişmeler üzerine reform çağrısında bulunulmuştur.
Trong thử nghiệm của 43 nước trong năm 2000 , Đức, xếp hạng 21 trong đọc và 20 ở cả Toán học và khoa học tự nhiên, đã phải thúc đẩy kêu gọi cải cách.
Dick ve benim, asılma sırasında tanık getirme hakkımız var.
Dick và tôi sẽ bị treo cổ.
9 Ve sıradan insan boyun eğmez ve büyük adam kendisini alçaltmaz; bu yüzden, sen onu bağışlama.
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.
Aslında İsa’nın gerçek takipçilerinin birbirlerine duydukları sevgi, sıradan bir arkadaşlığın ya da karşılıklı saygının ötesindedir.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
Fakat Güneş her açıdan “sıradan bir gökcismi” midir?
Nhưng có phải mặt trời là một “thiên thể khá thông thường” về mọi mặt không?
(Süleymanın Meselleri 22:29) Elbette, “sıradan olan adamlar” için çalışmanın hiçbir şekilde alçaltıcı bir yönü yoktur.
Người ấy hẳn sẽ đứng ở trước mặt các vua, chớ chẳng phải ở trước mặt người thường dân” (Châm-ngôn 22:29, NW).
(Tekvin 3:15) Gökteki Krallık, özellikle Kral Süleyman’ın saltanatı sırasında, İsrail ulusuyla önceden simgesel olarak gösterildi.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
Tanrı’nın bizi ayartmalar sırasında yalnız bırakmayacağını nasıl biliyoruz?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
B5N çok kısa bir sürede savaş deneyimini, Çin-Japon Savaşı sırasında orijinal B5N1 üretim modelindeki bazı eksikliklerin de fark edilmesini sağlayacak şekilde yaşadı.
B5N bắt đầu tham chiến không lâu sau đó, trước tiên trong cuộc Chiến tranh Trung-Nhật, nơi mà kinh nghiệm chiến đấu bộc lộ một số điểm yếu của kiểu B5N1 nguyên thủy.
Bu sırada mührünün yarısı zarar görür.
Quân Tháo thiệt hại quá nửa.
İsa, yerdeki hizmeti sırasında ardınca gelen meshedilmiş takipçilerinin, bu gıdayı dağıtma sorumluluğunu taşıyacaklarını önceden bildirmişti.
Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng.
(5) Yehova’nın Şahitlerinin (a) depremden sonra, (b) kasırgadan sonra ve (c) iç savaş sırasında birbirine nasıl destek olduğunu ve birbirini nasıl teselli ettiğini gösteren örnekler verin.
(5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến.
Programın başındaki ilahi ve dua sırasında sevinçten içimiz içimize sığmıyordu!
Khi hát bài hát mở đầu và nghe lời cầu nguyện bắt đầu, niềm vui của chúng tôi như vỡ òa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sırasıyla trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.