sıra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sıra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sıra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sıra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hàng, hàng đợi, nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sıra

hàng

noun

Adamlarına, tek sıra halinde beni takip etmelerini söyle.
Kêu lính của anh đi phía sau tôi thành hàng một.

hàng đợi

noun

nối đuôi

noun

Birbirlerinin peşi sıra şaşırtıcı bir hızla koşarlar.
Chúng nối đuôi nhau chạy thật nhanh.

Xem thêm ví dụ

Son gecesinde yaşadığı oldukça ağır zihinsel stresin yanı sıra, nasıl aşağılandığını ve kim bilir ne büyük hayal kırıklığına uğradığını da bir düşünün.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Bu sırların birleştiği yerlerde yaşıyor ve ölüyoruz.
Chúng tôi sống và chết ở những nơi có nhiều bí mật.
Gerçekten şu anda sizinle paylaşamayacağım bir sır bu.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
Belki Chandler senin sırlarını da öğrense iyi olur.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
Doğa bazen sırlarını çözülmeyecek şekilde fizik kanunları ile sıkıca sarar ve onları gizler.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Güneş’in yanı sıra evrende daha milyarlarca yıldız var. Tüm bunları yaratmak için gereken muazzam güç ve enerjiyi bir düşünün!
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Ve her pazar gibi, sırları birbirimize okumaya başladık."
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Eskiden vandal olan bu kişiler, insanlara sevgi ve ilgi göstermenin yanı sıra ‘kötüden nefret etmeyi’ de öğrendi.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Mercutio Hayır, yanı sıra bir o kadar derin, ne kadar geniş bir kilise kapısı olarak değil tis;: bana yarın için sorun ve bana ciddi bir adam bulmak olacaktır ancak ́yeterli tis ́ dimi hizmet.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Kutsal Kitabı Tanrı’nın kutsal ruhunun yardımıyla, önyargısız şekilde ve iyi bilen birinden yardım alarak okursanız, sizin için sırlarla dolu bir kitap olmayacak.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
Sonuçlara göre, aklın şu anda başka yerde olması ile kısa sıra sonra mutsuz olma arasında, aklın başka yerde olmasının insanların mutsuz olmalarına neden olduğu fikri ile tutarlı olacak şekilde güçlü bir ilişki var.
Hóa ra, có một mối liên hệ mật thiết giữa chuyện lang thang tâm trí trong thực tại và cảm nhận kém hạnh phúc sau đó một lúc, phù hợp với lập luận rằng tâm trí lang thang khiến con người ta ít hạnh phúc hơn.
Kapanışınız, dinleyicilerinize ne yapmaları gerektiğini göstermenin yanı sıra, onları bu yönde harekete geçirmeli.
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy.
Mukaddes Kitaba dayalı yayınların yazılması, basılması ve nakliyatının yanı sıra, Yehova’nın Şahitlerinin bürolarında, çevre işinde ve cemaatlerle ilgili sürdürülen diğer birçok faaliyet de çok çaba ve masraf gerektirir.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Örneğin, Aralık kitap dedi, " Aralık insanlar kendi tutmak apt. sırları.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
Ara sıra bazı sorumluluklarımızı birleştirebiliriz.
Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc.
Evet, Eger sır tutabilirsen, O Giyinmemede yardımcı oluyor.
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần.
sıra dışı bir bahriyeliydi.
Anh trai cậu là một lính thuỷ tuyệt vời.
Aile Mutluluğunun Sırları: Çocuklarınıza Ahlaksal Değerler Aşılayın Gözcü Kulesi, 1/2/2011
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Dạy con tiêu chuẩn đạo đức Tháp Canh, 1/2/2011
Kaldı ki, sıra dışı uygulamalara başlamak istemem.
Hơn nữa, tôi không muốn bắt đầu những ngoại lệ.
Bu beklenmedik ve duygusal tepkilerin yanı sıra, Humanae değişik alanlarda yeni bir hayat buluyor.
Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau.
Adamlarına, tek sıra halinde beni takip etmelerini söyle.
Kêu lính của anh đi phía sau tôi thành hàng một.
Onlar, var olan kanıtlara dayanarak ona iman ettiler ve anlayışları giderek arttı; sırlar aydınlığa kavuştu.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
Endometriyoz, hormonal ve bağışıklık sistemiyle ilgili bir hastalık olduğundan, ilaçların yanı sıra, vücudumun dengesini korumasına yardım edecek başka şeyler de var.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
İlahi takdiri reddetmelerinin yanı sıra Sadukiler, Tanrı’nın Sözünün başka bir yerinde geçmiş olsa bile Pentatök’te açıkça belirtilmemiş olan herhangi bir öğretiyi de kabul etmediler.
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sıra trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.