sinsi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinsi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinsi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sinsi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xảo trá, láu cá, nham hiểm, quỷ quyệt, xảo quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinsi
xảo trá(perfidious) |
láu cá(insidious) |
nham hiểm(catty) |
quỷ quyệt(insidious) |
xảo quyệt(sly) |
Xem thêm ví dụ
Çünkü Şeytan’ın sinsi oyunlarına kolayca yenik düşebiliriz; o, Havva’yı ayartırken yaptığı gibi, yanlış şeyleri hoş bir şeymiş gibi göstermekte ustadır (2. Korintoslular 11:14; 1. Timoteos 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
16 Pavlus’un Efesoslular’a verdiği tembihi biliyorsunuzdur: “İblis’in sinsi oyunları karşısında sarsılmadan durabilmek için Tanrı’nın verdiği tüm silahlarla donanın” (Efesoslular 6:11). 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Sinsi Şeytan’ın bize günah işletme çabalarını boşa çıkaralım! Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi! |
19 Bazen, pazarlığa konu olan bedel, çok sinsi bir şekilde karşımıza çıkabilir. 19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được. |
Çünkü kendimizi vakfetmiş ve vaftiz edilmiş olmamız bizi, Şeytan’ın sinsi davranışlarının veya hilelerinin hedefi haline getirir. Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan. |
Sinsi bir fırsatçı olarak, umutsuzluğun bizi zayıflatıp ayartmalar karşısında savunmasız bırakabileceğini bilir. Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
Sinsi : Üzgünüm Woody. Ama onlara hak vermek zorundayım. Slinky: Tôi xin lỗi, Woody, nhưng tôi phải đồng ý với họ. |
Çoğu zaman gece boyunca vahşi hayvanlara veya karanlıkta dolaşan sinsi hırsızlara karşı ağılın kapısında nöbet tutardı.” Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. |
Sen pençeleri sivri, sinsi bir tavus kuşusun. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Devasa gölgeler, düz mum alevi, hepsi tek bir yolu döküm görünüyordu kasvetli bilinç sahibi; mobilya, hareketsizlik vardı sinsi göz ilgi bir hava. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Sokka, sinsi saldırı bağırdığın zaman işe yaramaz. cậu hét toáng lên thì không đánh lén được đâu. |
Bilgi haznelerimiz fiziksel olarak güvende olsa bile, bir kütüphaneyi bölen bilgi korkusu ve geçmişin geçmiş olduğuna inanan kibirli inanç gibi sinsi güçlere karşı daha dayanıklı olmak zorunda kalacaklar. Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ. |
Bizler uygun olan her durumda Tanrı’nın Krallığının iyi haberini duyurmaya hazırız (Romalılar 10:13-15). Hıristiyanlara özgü duyuru işinde faal olmamız, Şeytan’ın “sinsi oyunları” karşısında bizi korur. (Rô-ma 10:13-15) Sốt sắng trong công việc rao giảng là một sự che chở để chống lại “mưu-kế” của Sa-tan.—Ê-phê-sô 6:11. |
Şeytan bu yolla ektiği sinsi kuşkularla, sağlıklı ve güven dolu pek çok ilişkiye zarar vermiştir.—Galatyalılar 5:7-9. Sa-tan đã phá hủy vô số mối quan hệ tin cậy và lành mạnh qua những nghi ngờ ngấm ngầm được gieo rắc theo cách đó.—Ga-la-ti 5:7-9. |
Tersine çocuklarınızın elçi Pavlus’un bundan yaklaşık 2.000 yıl önce yaptığı şu uyarıyı dikkate almasına yardım etmeye kararlı olun: “İblis’in sinsi oyunları karşısında sarsılmadan durabilmek için Tanrı’nın verdiği tüm silah donanımını kuşanın” (Efesoslular 6:11). Thay vì thế, hãy quyết tâm giúp con làm theo lời sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ đạo Đấng Ki-tô cách đây gần 2.000 năm: “Hãy mang trọn bộ khí giới mà Đức Chúa Trời ban, hầu anh em có thể đứng vững trước những mưu kế của Kẻ Quỷ Quyệt” (Ê-phê-sô 6:11). |
Biraz da yaramaz ve sinsidir. Nhưng cũng ngỗ ngược và khó hiểu lắm. |
Bu arada Yehova Tanrı Kendisine tapınanlara Şeytan’ın düzenleri hakkında bilgi verir ve bu sayede onlar Şeytan’ın sinsi oyunlarından korunurlar (2. Korintoslular 2:11; Efesoslular 6:11). Vậy, hãy “chống-trả ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa” chúng ta.—Gia-cơ 4:7. |
Dene de gör bakalım, sinsi göt! Thách tôi à, đồ con lừa? |
Bir sürü, sinsi art niyetli ifade. Nhiều lời nhận xét tiêu cực. |
Yoksa ne sinsi ne de rahatsız ediciydi, fakat bir noktadan sonra netleşti ki, ses duygularımla, özellikle de ulaşılması güç duygularımla iletişim kurmamı sağlamaya çalışıyordu. Còn lại thì, nó chẳng xấu xa hay phá rối gì, mặc dù ngay tại thời điểm đó đã rõ là nó có điều gì đó muốn nói với tôi về cảm xúc của tôi, đặc biệt là những cảm xúc tách biệt và không thể tiếp cận. |
Burada gördüğümüz zil sesi korsanlığının sinsi kaybı. Cái ta đang xem xét ở đây là cái giá âm thầm ít người biết của nạn làm lậu nhạc chuông. |
Yılan gibi sinsi, köpekbalığı gibi cani. Xảo quyệt như rắn, hung tợn như cá mập. |
Propagandacılar ve reklamcılar düşünüşünüzü şekillendirmek üzere böyle sinsi yöntemlere başvurabiliyorsa, Şeytan da benzer taktikleri mutlaka çok daha ustaca kullanır!—Yuhanna 8:44. Nếu những người tuyên truyền và quảng cáo có thể dùng kỹ thuật tinh tế để uốn nắn lối suy nghĩ của bạn, hẳn nhiên Sa-tan còn khéo léo hơn trong việc sử dụng các thủ đoạn tương tự!—Giăng 8:44. |
İsa, bunun ne denli sinsi bir tuzak olabileceğini gösteren bir örnekleme yaptı. Chúa Giê-su nói một ngụ ngôn cho thấy cái bẫy này tinh vi như thế nào. |
Yale Üniversitesi'ndeki dilbilimci ve iktisatçı meslektaşlarım ve ben bu çalışmayı yapmaya ve bu sinsi dürtülerin her konuştuğumuzda geleceği düşünmemize sebep olma şekillerini anlayıp gerçekten keşfetmeye yeni başlıyoruz. Những nhà ngôn ngữ học và đồng nghiệp kinh tế học của tôi ở Yale và tôi chỉ đang bắt đầu công việc này và thực sự khám phá và hiểu ra những cách mà các cú hích nhẹ này khiến chúng ta nghĩ nhiều hơn hay ít hơn về tương lai mỗi lần chúng ta nói. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinsi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.