sinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinn trong Tiếng Iceland.

Từ sinn trong Tiếng Iceland có nghĩa là của họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinn

của họ

pronoun

Mennirnir hafa fundiđ foringja sinn.
Binh sĩ đã tìm được tướng lĩnh của họ.

Xem thêm ví dụ

Kristnir menn, sem hafa einlægan áhuga hver á öðrum, eiga ekki í neinum erfiðleikum með að sýna kærleika sinn hvenær sem er ársins án utanaðkomandi ástæðna.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Og spádómar Biblíunnar rætast á réttum tíma vegna þess að Jehóva Guð getur látið atburði eiga sér stað í samræmi við vilja sinn og tímaáætlun.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Eitt sinn, í réttarhöldum yfir Oberscharführer Hugo Raschendorfer, var hann eina vitni ákæruvaldsins.
Trong một thử nghiệm của Oberscharführer Hugo Raschendorfer, ông là nhân chứng tố giác duy nhất.
Guð auðsýnir kærleika sinn til vor, þar sem Kristur er fyrir oss dáinn meðan vér enn vorum í syndum vorum.“
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
(Matteus 4: 1-4) Hann átti ósköp lítið sem er til marks um að hann notaði ekki kraft sinn til að afla sér efnislegra hluta.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
2015 - Konur fengu í fyrsta sinn að kjósa í þingkosningum í Sádí-Arabíu.
Vào tháng 12 năm 2015, phụ nữ lần đầu tiên được phép bỏ phiếu ở Ả Rập Saudi (bầu cử cấp thành phố).
28 Eins og bent hefur verið á staðfestu vottar Jehóva ásetning sinn, á síðustu mánuðum síðari heimsstyrjaldarinnar, að upphefja stjórn Guðs með því að þjóna honum sem guðræðislegt skipulag.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Nýlega stóð eiginmaður minn, Fred, upp á vitnisburðarsamkomu í fyrsta sinn og kom mér og öllum viðstöddum á óvart með því að tilkynna, að hann hefði tekið þá ákvörðun að gerast þegn kirkjunnar.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
(Postulasagan 17:11) Þeir rannsökuðu vandlega Ritninguna til að fá dýpri skilning á vilja Guðs. Það hjálpaði þeim að sýna honum kærleika sinn með því að hlýða fyrirmælum hans enn betur.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Ísraelsmenn ‚gerðu stöðugt gys að spámönnum Jehóva uns reiði hans við lýð sinn var orðin mikil.‘ (2.
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
8 Hinir ‚vondu dagar‘ ellinnar veita ekki umbun þeim sem hugsa ekkert um skapara sinn og skilja ekki dýrlegan tilgang hans, heldur frekar þjáningar.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Hann bendir á að Guð hafi notað anda sinn og lausnarfórn Jesú til að áorka því sem Móselögin gátu ekki gert.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
* Hinir heilögu hljóta arf sinn og munu gerðir jafnir honum, K&S 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
2 En þegar Lamanítar sáu þetta, urðu þeir óttaslegnir, og þeir hættu við áform sitt um að fara inn í landið í norðri og hörfuðu með allan her sinn inn í Múlekborg og leituðu verndar í víggirðingum sínum.
2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy.
(Jóhannes 3:35; Kólossubréfið 1:15) Oftar en einu sinni lét Jehóva í ljós að hann elskaði son sinn og hefði velþóknun á honum.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
Lítum til dæmis á það sem gerðist þegar ættfaðirinn Abraham sendi elsta þjón sinn, sennilega Elíeser, til Mesópótamíu til að finna guðhrædda konu handa Ísak.
Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời.
Þegar raust ókunnugra heyrðist í fyrsta sinn
Lần đầu có tiếng người lạ
Eitt sem ‚reisir hús hennar‘ eða byggir upp heimilið er það að hún talar alltaf vel um eiginmann sinn og eykur þar með virðingu annarra fyrir honum.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
Báðum þjónunum var hrósað jafnt því að báðir unnu af allri sálu fyrir húsbónda sinn.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
Dóttir Faraós fann hann og „fóstraði sem sinn son.“
Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».
Í stað hinnar orðréttu þýðingar, „sál hennar var að fara út,“ segja aðrar þýðingar „er hún var í andlátinu“ (Biblían 1981), „líf hennar fjaraði út“ (Knox), „hún dró andann í síðasta sinn“ (Jerusalem Bible).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
„Drottinn er hinn sanni Guð,“ hrópaði fólkið eftir að Jehóva hafði sýnt mátt sinn.
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
Þegar Helen Keller varð fullorðinn, varð hún kunn fyrir áhuga sinn á tungumáli, góða rithæfni og mælsku sem opinber ræðumaður.
Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng.
Sumum finnst þó erfitt að hugsa um Guð sem föður sinn.
Thế nhưng, một số người thấy khó có thể xem Đức Chúa Trời là Cha.
Burton, aðalforseti Líknarfélagsins, sagði: „Himneskur faðir ... sendi sinn eingetna og fullkomna son til að þjást fyrir syndir okkar, sorgir og hvaðeina sem virðist ósanngjarnt í okkar persónulega lífi.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.