singkong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ singkong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singkong trong Tiếng Indonesia.
Từ singkong trong Tiếng Indonesia có nghĩa là sắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ singkong
sắnnoun Ini disebabkan oleh akar singkong beracun yang tidak terproses sempurna, pada saat paceklik. Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn, trong hoàn cảnh đói kém. |
Xem thêm ví dụ
Ia memberkati pekerjaan saya yang sederhana yaitu berjualan fufu [makanan dari singkong], dan saya berupaya mencukupi kebutuhan sehari-hari saya. Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày. |
Dan yang kami lakukan adalah kami mencari, dan menemukan bahwa singkong memang tumbuh di Haiti, dengan nama manioc. Và vì thế điều chúng tôi làm là tìm kiếm, và nhận thấy quả thực cây cassava cũng trồng ở Haiti, nhưng dưới tên là manioc. |
Ini adalah satu agronomis terbaik di Malawi, Junatambe Kumbira, dan ia berdiskusi mengenai jenis umbi singkong yang akan mereka tanam -- pengkonversi terbaik dari matahari ke makanan yang telah ditemukan manusia. Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết. |
Rolade daun singkong (Hanacaraka: ꦫꦺꦴꦭꦢꦼꦢꦻꦴꦤ꧀ꦱꦶꦁꦏꦺꦴꦁ ) adalah camilan gorengan khas Semarang. Ngựa lùn vằn (Zony): Là con lai giữa ngựa vằn/ngựa lùn (pony). |
Tapi sayangnya, mereka tidak mempunyai tebu dan mereka tidak mempunyai singkong, tapi ini tidak menghentikan kami. Nhưng không may là họ không có mía, cũng không có cassava, nhưng điều đó vẫn không ngăn được chúng tôi. |
Mereka membawa umbi singkong itu ke dapur, mengirisnya tipis- tipis dan membuat keripik yang lezat. Bọn trẻ lấy những cái rễ mang vào nhà bếp, thái mỏng để làm đồ ăn chơi rất ngon. |
Mereka membawa umbi singkong itu ke dapur, mengirisnya tipis-tipis dan membuat keripik yang lezat. Bọn trẻ lấy những cái rễ mang vào nhà bếp, thái mỏng để làm đồ ăn chơi rất ngon. |
Berbagai faktor penyebab pertumbuhan penduduk yang besar antara lain termasuk peranan pemerintahan kolonial Belanda, yaitu dalam menetapkan berakhirnya perang saudara di Jawa, meningkatkan luas area persawahan, serta mengenalkan tanaman pangan lainnya seperti singkong dan jagung yang dapat mendukung ketahanan pangan bagi populasi yang tidak mampu membeli beras. Các yếu tố khiến dân số tăng mạnh bao gồm ảnh hưởng từ chế độ cai trị thực dân của Hà Lan, như kết thúc nội chiến tại Java, gia tăng diện tích canh tác lúa, và việc du nhập các cây lương thực như sắn và ngô khiến có thể cung ứng đủ lương thực cho cư dân. |
Kami juga makan belalang-lompat, kulit singkong, daun kembang sepatu, rumput gajah —daun apa saja yang dapat kami jumpai. Chúng tôi cũng ăn châu chấu, vỏ khoai mì, lá cây dâm bụt, cỏ voi—bất kỳ loại lá nào chúng tôi tìm được. |
Kami menggunakan banyak alat untuk menumbuk daun singkong menjadi potongan-potongan kecil dan menyajikannya dengan nasi dan babi. Chúng tôi sử dụng một dụng cụ đặc biệt để giã nát lá sắn thành từng miếng nhỏ và ăn với cơm và thịt heo. |
Selai kacang sudah siap untuk digunakan sebagai pengental saus, biasanya untuk masakan yang diolah dalam sebuah belanga dan disajikan bersama singkong, pisang tanduk, atau nasi. Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm. |
Makanan orang Timor pada umumnya terdiri dari nasi, jagung, atau singkong, serta daun-daunan dan sayuran. Phần lớn các bữa ăn của người Timor đều có cơm, bắp hay khoai mì và rau củ. |
Keluarga kami mencari nafkah dengan menggarap dan menjual ubi, singkong, dan biji kola. Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla. |
Ketika anak- anak TK memindahkan pagar itu belakangan ini, mereka menemukan pagarnya adalah tanaman singkong. Gần đây, khi những đứa bé ở nhà trẻ dời cái cổng trường, chúng phát hiện ra rằng những hàng rào này được làm bằng tapioca ( bột sắn hột ). |
Ereba, kue besar dan tipis terbuat dari singkong Ereba là bánh khoai mì lớn, mỏng |
Keluarga saya bertani ubi, pisang, singkong, dan cokelat. Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao. |
Ini disebabkan oleh akar singkong beracun yang tidak terproses sempurna, pada saat paceklik. Nó bị gây ra bởi sự lây lan của mầm móng chất độc sắn, trong hoàn cảnh đói kém. |
Untuk bertahan hidup, kami menggiling pepaya muda dan mencampurnya dengan sedikit tepung singkong. Để sống còn, chúng tôi xay đu đủ non và trộn với một ít bột khoai mì. |
Harga setengah kilogram singkong melonjak dari 7 sen menjadi 14 dolar (AS) dan secangkir garam dari 8 dolar menjadi 42 dolar (AS). Giá 0,5 kilôgam khoai mì tăng từ 7 xu lên đến 14 Mỹ kim và giá một tách muối từ 8 lên đến 42 Mỹ kim. |
Dan kebetulan sekali, salah satu siswa saya yang berasal dari Ghana, ia ingat masakan yang dulu dibuat untuknya oleh ibunya bernama kokonte, yaitu bubur sangat kental yang terbuat dari akar singkong. Và rất may mắn, một trong những sinh viên là người Ghana, anh ta nhớ một món ăn do mẹ anh ta làm gọi là kokonte, đó là một món giống như bột nấu nhưng rất dinh, làm từ rễ cây cassava. |
Dalam budayanya, mereka juga suka mengenakan pakaian tradisional berwarna cerah, membacakan cerita, dan makan makanan seperti ereba (kue besar dan tipis terbuat dari singkong). Nền văn hóa của họ cũng gồm những bộ trang phục màu sắc sặc sỡ, các câu chuyện và thực phẩm như bánh ereba (một loại bánh khoai mì lớn, mỏng). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singkong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.