sinek kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinek kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinek kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sinek kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là họ chim ruồi, Chim ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinek kuşu
họ chim ruồinoun |
Chim ruồi
|
Xem thêm ví dụ
Sinek kuşunu ara. Tìm con chim ruồi nhé. |
Sinek kuşu kadar bir şeydi. Chuyện lớn như chim ruồi vậy. [ Thở ra ] |
Dikey havalanan bir hava aracının,... ...sinek kuşu gibi,... ...fazlasıyla enerji gerektiren,... ...çok yüksek bir metabolizması vardır. Chiếc máy bay phản lực lên thẳng, giống như chú chim ruồi, có sự chuyển hóa rất cao, có nghĩa là nó đòi hỏi rất nhiều năng lượng. |
Androdon aequatorialis, Trochilidae familyasından bir sinek kuşu türü. Androdon aequatorialis là một loài chim trong họ Trochilidae. |
Dikey havalanan bir hava aracının,...... sinek kuşu gibi,...... fazlasıyla enerji gerektiren,...... çok yüksek bir metabolizması vardır. Chiếc máy bay phản lực lên thẳng, giống như chú chim ruồi, có sự chuyển hóa rất cao, có nghĩa là nó đòi hỏi rất nhiều năng lượng. |
Ramphodon naevius, güneydoğu Brezilya'dan bir sinek kuşudur, Ramphodon cinsin tek türüdür. Loài chim ruồi này sinh sống ở đông nam Brazil, thành viên duy nhất của chi Ramphodon. |
Abeillia abeillei, Trochilidae familyasından bir sinek kuşu türü. Abeillia abeillei là một loài chim trong họ Trochilidae. |
Bazıları, helikopterin de sinek kuşunun yaptığını... ...aynen yapan bir araç olduğunu söyleyebilir... ...bu doğru ama,... ...helikopter çok karmaşık bir cihaz. Có người nói rằng một chiếc trực thăng hoạt động tương tự như cơ chế của chim ruồi, và bay vòng vòng tương tự vậy, và điều này là sự thật. nhưng chiếc trực thăng là một thiết bị vô cùng phức tạp. |
Bir önceki yılın çoğunu hastane yatağında geçirmiş bir kız için dışarıda olmak, sinek kuşlarını saymak büyük annesiyle birlikte olmak ve bol bol gülmek çok iyi zaman geçirmekti. Với một đứa bé đã dành phần lớn năm đầu đời trên giường bệnh được ở ngoài trời đếm những chú chim ruồi làm nên khoảnh khác tuyệt vời bên bà mình và nhiều trận cười |
Ve sonraki -- bir sonraki...... altmış yıl, ister inanın ister inanmayın,...... birkaç tane uçak inşa ettim,...... bunları, sinek kuşlarının yaptıkları şeyleri...... sizin veya benim için yapabilmek...... ve size o esnekliği verebilmek için yaptım. Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo, dù bạn có tin hay không, tôi đã tạo ra một loạt máy bay, với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn, hoặc cho tôi, như những gì mà chú chim ruồi đem lại, giúp bạn thích ứng. |
Ve sonraki--bir sonraki... ...altmış yıl, ister inanın ister inanmayın,... ...birkaç tane uçak inşa ettim,... ...bunları, sinek kuşlarının yaptıkları şeyleri... ...sizin veya benim için yapabilmek... ...ve size o esnekliği verebilmek için yaptım. Và sau đó -- hơn 6 thập kỉ tiếp theo, dù bạn có tin hay không, tôi đã tạo ra một loạt máy bay, với mục tiêu là tạo ra vật gì đó có ích cho bạn, hoặc cho tôi, như những gì mà chú chim ruồi đem lại, giúp bạn thích ứng. |
Seymour'un 1970'lerde gösterdiği gibi sinekler, muhabbet kuşları gibi öğrenme yeteneğine sahiptir. Như Seymour đã chỉ ra vào thập niên 1970, ruồi, như những con chim biết hót mà các bạn từng nghe có khả năng học. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinek kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.