sınav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sınav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sınav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sınav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thi, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sınav

thi

noun

Sınavda başarısız olarak hakettiğin cezayı gördün,sınava hiç çalışmadın.
Bạn thi rớt là đáng đời. Bạn đã không học thi gì cả.

kiểm tra

noun

Bu sınava hazırlanmak en az 10 saatimi alacaktır.
Tôi sẽ mất không ít hơn 10 giờ để chuẩn bị cho bài kiểm tra.

Xem thêm ví dụ

Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Yonatan da böyle bir sınavla karşılaşmış olabilir.
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
Bu gece, son sınavı geç.
Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục.
O dönem annem için çok zordu. Çünkü hem babamın yokluğu yüzünden hem de küçük erkek kardeşimin ve benim kısa süre sonra tarafsızlık sınavıyla karşılaşacağımızı bildiğinden üzülüyordu.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
Kanada sınavının kolay olduğunu nereden biliyorsun?
Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?
Sınavlar sırasında neyi aklımızdan çıkarmamalıyız?
Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách?
Böylece doktorlar ameliyatlara devam ederken ve vücudumu tekrar bir araya getirirken, teorik derslerime çalışmaya devam ettim ve sonra neticede ve şaşırtıcı bir şekilde, pilotluk sağlık sınavını geçtim; bu benim uçmak için yeşil ışığımdı.
Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi,
Bu kez, sadece sınav zor değildi ama aynı zamanda sorular belirsiz idi.
Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa!
Ancak bazı insanlar sınav öncesi iş göremez hâle geliyorlar.
Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra.
Sözlü sınavımı geçtim.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
Yakup “Sınava dayanan insana ne mutlu!” diye yazar çünkü “Yehova tarafından uygun bulununca . . . . hayat tacını alacak.”
Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”.
2004 yılında avukatlık sınavını geçmiş ama görev gücünde çalışabilmek için vazgeçmiş.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
13 Yehova’nın öğüdü Eyüp’e yaşadığı sınavlar bittikten sonra da yarar sağlamaya devam edecekti.
13 Lời khuyên của Đức Giê-hô-va tiếp tục mang lại lợi ích cho Gióp ngay cả sau khi thử thách của ông đã chấm dứt.
Yehova’nın belirli bir sınavdan geçmemize neden izin verdiğini tam olarak anlamayabiliriz.
Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó.
16 yaşıma bastığım gün, direksiyon sınavıma hile karıştırdı.
Ông ấy sắp xếp bài thi lái xe của tôi, khi tôi vừa 16.
Sınav yakında.
thi sắp tới rồi.
1943 yılında MacDiarmid, Yeni Zelanda'nın Üniversite Giriş Sınavı ve Üniversitesi Tıbbi Ön Sınavını geçti.
Năm 1943, MacDiarmid đậu kỳ thi nhập học Đại học New Zealand và kỳ thi Y học sơ bộ của trường.
8 Bu sınav zamanında neler olacağını tam olarak bilmesek de o sırada bir ölçüde özveride bulunmamız gerekebilir.
8 Dù không hiểu hết những điều sẽ xảy ra trong thời kỳ thử thách ấy, nhưng chúng ta biết mình sẽ phải hy sinh điều gì đó.
Ayrıca okulda sadakat sınavlarıyla karşılaşıyorlarsa onlara daha fazla destek olmaya özen gösterin.
Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác.
Yaklaşan sınav tarihiyle birlikte, bu gençlerin stres düzeyleri çok yükseldi.
Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ.
Tıp fakültesine gitmeden, Kaliforniya barosu sınavını kazanmıştım.
Trước khi học Y thì cháu đã tốt nghiệp trường luật ở California.
Sınav gelecek ay demiştin değil mi?
Cậu nói là kì thi lấy chứng chỉ là vào tháng tới phải không?
İsa elçilerine şöyle dedi: “Yaşadığım sınavlarda yanımda kalanlar sizlersiniz. Babam benimle bir krallık için ahit yaptığı gibi, ben de sizlerle bir ahit yapıyorum” (Luka 22:28, 29; Daniel 7:27).
Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27).
Umarım sınavda çevre konusundan çok soru çıkmaz.
Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.
Bu sınavlara nasıl tahammül edebildi?
Điều gì đã giúp ngài chịu đựng?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sınav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.