sin trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sin trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sin trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sin trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là của anh ấy, của hắn, của họ, của nó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sin

của anh ấy

pronoun

Oliver har inte varit så öppen med sina planer det senaste.
Oliver đã không hề thẳng thắn về kế hoạch của anh ấy.

của hắn

pronoun

Det visade sig att den gamla pirat verkligen hade gungning med sin gamla besättning.
Hóa ra tên cướp biển cũ cũng còn quyền lực với băng của hắn thật.

của họ

pronoun

Alla har sina starka och svaga sidor.
Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.

của nó

pronoun

Den blyga pojken mumlade sitt namn.
Thẳng nhóc xấu hổ lắp bắp tên của nó.

Xem thêm ví dụ

2 Nephi 3 innehåller Lehis ord till sin yngste son Josef.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Det var då som broder Christensen tittade på schemat och till sin förskräckelse såg att finalen skulle spelas på en söndag.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Kristna som är uppriktigt intresserade av varandra har inte svårt att låta sin kärlek komma till uttryck vid vilken tid som helst på året.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
7, 8. a) Vad finns det som visar att Guds folk har ”förlängt” sina ”tältlinor”?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Sin tro på vad?
Đức tin nơi ai?
På Rikets sal lär de sig att använda och vara rädda om sina biblar och sin bibliska litteratur.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
1 Nu var Saul död, och David hade återvänt efter sin seger över amalekiterna.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
8 Genom sin ende herde, Jesus Kristus, sluter Jehova ett ”fridsförbund” med sina välfödda får.
8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10).
Han var säker på att om han bara kunde höra sin pappas röst på snabbtelefonen så skulle han kunna ligga still utan lugnande medel.
quyết định rằng nếu chỉ có thể nghe tiếng của cha ở trong ống loa của máy intercom, thì có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
90 Och den som föder er eller klär er eller ger er pengar skall på intet sätt amista sin lön.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Bibeln varnar: ”Även om ... [den svekfulle] gör sin röst behaglig, så tro honom inte.” — Ordspråken 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
(Efesierna 6:1—3) Han förväntar att föräldrar skall undervisa och tillrättavisa sina barn.
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Troende äkta män som fortsätter att älska sina hustrur, oavsett om det är i gynnsam tid eller i ogynnsam tid, visar att de noga följer Kristi exempel, han som älskar församlingen och tar vård om den.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Detta har krävt mycket hårt arbete, men med sina föräldrars hjälp har hon envist övat vidare och fortsätter att göra det.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Många familjer har sina egna recept och vinrankor som har gått från generation till generation.
Nhiều gia đình có công thức và cách chế biến nho riêng đã được truyền qua nhiều thế hệ.
Bibeln förklarar: ”Kasta din börda på Jehova, och han för sin del kommer att stödja dig.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Jag är missionären som inte hade fått brev från sin mor eller far under missionens första nio månader.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Visa föräldrar förbereder sina barn för att klara sig själva.
Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.
Och vi behöver arbeta tillsammans för att lyfta det uppväxande släktet och hjälpa dem att nå sin gudomliga potential som arvtagare till evigt liv.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Detta är nämligen det budskap som ni har hört från början, att vi skall älska varandra; inte vara såsom Kain, som härstammade från den onde och tog livet av sin bror.” — 1 Johannes 3:10—12.
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Då han var på jorden predikade han och sade: ”Himlarnas kungarike har kommit nära”, och han sände ut sina lärjungar för att göra detsamma.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
13 Sedan en ung broder och hans köttsliga syster hade hört ett tal vid en kretssammankomst, insåg de att de behövde ändra sitt sätt att behandla sin mor, som hade varit utesluten i sex år.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Det är också han som lär upp hästspannet och i sin tur varje enskild häst.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Spelet är ett klassiskt realtidsstrategi-spel där man bygger upp sin civilisation genom fyra åldrar; stone age, tool age, bronze age och iron age.
Trong quá trình chơi game người chơi sẽ lần lượt trải bốn thời kỳ sơ khai đầu tiên trong lịch sử phát triển của nhân loại thông qua bốn thời kỳ gồm: Stone Age, Tool Age - New Stone Age, Bronze Age và Iron Age.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sin trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.