심사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 심사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 심사 trong Tiếng Hàn.

Từ 심사 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kiểm tra, kiểm nghiệm, khảo sát, sự đánh giá, xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 심사

kiểm tra

(audit)

kiểm nghiệm

(audit)

khảo sát

sự đánh giá

(judgement)

xem xét

Xem thêm ví dụ

뉴질랜드의 영화 감독 제인 캠피언이 경쟁부문 심사위원장을 맡았다.
Đạo diễn phim người New Zealand Jane Campion là trưởng ban giám khảo của phần tranh giải chính.
그리고 그런 일들을 은밀하게 진행합니다. 거짓정보, 모호하거나 전혀무관한 정보를 제공해서 다른 아이들 모두가 좀 더 심사숙고하도록 만들어주죠.
Và chúng thực hiện một cách bí mật thông qua những thông tin sai lệch nhập nhằng và không thích hợp đang cố gắng để khiến mọi người phải nghĩ thật kỹ
이제 광고 심사 센터가 사용 설정되었습니다.
Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật.
단체가 Ad Grants 사전 심사 절차를 통해 승인받지 않았다면 먼저 활성화 가이드의 파트 1에 설명된 단계를 따른 후 아래와 같이 Ad Grants 계정을 설정하세요.
Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới.
“인간이 지닌 한 가지 특별한 특성은 해야 할 일이나 하지 말아야 할 일에 대해 심사숙고하며 의문을 품는 것이다.”
Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”.
따라서 반려동물 위탁관리는 서비스 전문가 백그라운드 확인을 포함한 추가 심사를 거칩니다.
Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
학교 감독자는 심사숙고해서 학교 계획표를 준비합니다.
Anh giám thị trường sắp xếp kỹ cho chương trình trường học.
광고 심사 센터 사용 시 다음 사항에 유의하세요.
Sau đây là một số điều quan trọng cần biết về Trung tâm xem xét quảng cáo:
졸업생들은 예수께서 지상에서의 임명을 성공적으로 수행하기 위해 하셔야 했던 변화에 관해 심사숙고해 볼 수 있었지만, 예수의 선교 봉사로부터 유익을 얻고자 하는 사람은 누구나 여전히 그 봉사로부터 유익을 얻을 수 있습니다.
Trong khi các học viên tốt nghiệp có thể suy ngẫm về những thay đổi mà Chúa Giê-su phải làm để thành công trong trách nhiệm được giao phó trên đất, thì các lợi ích từ công việc giáo sĩ của Chúa Giê-su vẫn có sẵn cho những ai muốn hưởng dụng.
검색하는 동안 광고 심사 센터에서 검색 중인 광고 소재에 대한 일치하는 광고 및 시각적으로 일치하는 항목을 찾을 수 있습니다.
Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm.
한 연로한 부부는, 딸과 손녀가 죽는 비통한 일을 겪었고 그 일을 계기로 자기들이 남은 생애를 어떻게 보내고 있는지 심사 숙고해 보았습니다.
Cái chết bi thảm của người con gái và đứa cháu gái đã làm một cặp vợ chồng lớn tuổi suy ngẫm nghiêm chỉnh về cách họ dùng những năm còn lại của đời mình (Truyền-đạo 7:2).
그러므로 이 문제를 심사숙고할 때는 바로 지금입니다.
Vì thế, bây giờ là lúc để cẩn thận xem xét những vấn đề này.
광고 심사 센터에서는 검토하고 차단할 특정 광고를 찾는 데 도움이 되는 여러 가지 기능을 제공합니다.
Trung tâm xem xét quảng cáo cung cấp một số tính năng để giúp bạn tìm những quảng cáo cụ thể nhằm xem xét và chặn những quảng cáo đó.
그리고 당신의 배우자가 당신의 마음의 고통을 주는 어떤 제의를 할 때에 당신은 ‘아브라함’처럼 하나님의 인도를 심사 숙고하는 반응을 나타냅니까?
Và nếu người hôn-phối thốt lời khiến bạn xót-xa, liệu bạn có thể đáp lại như Áp-ra-ham, luôn luôn để tâm theo lời chỉ-dẫn của Đức Chúa Trời?
당선작은 스페인의 여러 유수한 대학에서 나온 20명의 학계 인사들로 구성된 심사 위원회에서 선정하였습니다.
Một ban giám khảo gồm 20 giảng sư và học giả các trường đại học danh tiếng của Tây Ban Nha đã trao tặng các giải thưởng cho cuộc thi.
심사 숙고해서 그은 한계선은, 사춘기 자녀들에게 성장할 여지를 주면서도 해를 입지 않도록 보호해 줍니다.
Sự hướng dẫn chín chắn cho thanh thiếu niên khuôn khổ để lớn lên một cách thoải mái, đồng thời che chở chúng khỏi bị tai hại.
청소년 증인들은 기숙 학교에 가는 문제에 대해 심사 숙고한다
Các Nhân-chứng trẻ phát biểu cảm tưởng về trường nội trú
아래의 사전 심사 버튼을 클릭하여 설문조사를 작성하세요.
Vui lòng điền vào bản khảo sát bằng cách nhấp vào nút Sơ tuyển bên dưới.
조치: 광고 소재가 오류로 인해 차단되었다고 생각하는 경우 광고 심사 센터를 확인합니다.
Hành động: Vui lòng kiểm tra Trung tâm xem xét quảng cáo nếu bạn tin rằng quảng cáo bị chặn do lỗi.
처음에는 광고 심사 센터가 사용 설정된 후에 사이트에 게재된 광고만 표시됩니다.
Lúc đầu, bạn sẽ chỉ thấy những quảng cáo đã hiển thị trên trang web của mình từ khi Trung tâm xem xét quảng cáo được bật.
그러나 11월 7일과 11월 21일 인권위 심사에서 기각되었다.
Tuy nhiên nó đã bị hủy bỏ vào 7/11.
콜센터의 업무 심사를 받고 실제로 일자리를 따내고 있지요.
Nó được thử nghiệm các công việc trong các trung tâm cuộc gọi và nó nhận được mấy công việc này.
광고 심사 센터를 사용 설정하려면 다음 단계를 따르세요.
Để bật Trung tâm xem xét quảng cáo, hãy thực hiện theo các bước sau:
통지 내용에 이의가 있는 경우 납세자는 30일 이내에 과세전적부심사를 청구할 수 있다.
Người nộp thuế có thể kháng cáo đánh giá sơ bộ này trong vòng 30 ngày trong IRS.
광고를 차단하기 위해 광고 심사 센터에서 취한 모든 조치는 개별 앱 수준이 아니라 계정 수준에서 적용됩니다.
Bất kỳ hành động nào bạn thực hiện để chặn quảng cáo trong Trung tâm xem xét quảng cáo đều áp dụng ở cấp tài khoản, không áp dụng ở cấp ứng dụng riêng lẻ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 심사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.