şimdiki zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şimdiki zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şimdiki zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şimdiki zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thời hiện tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şimdiki zaman
thời hiện tại
|
Xem thêm ví dụ
Ya da bazı ekonomistlerin ifade ettiği gibi, şimdiki zaman önyargısının. Hoặc như một số nhà kinh tế học gọi nó, sự thiên vị hiện tại. |
Şimdiki zaman geldiğimizde ise tekrar netleşiyorlar. Mặt khác, khi tiến tới thời điểm hiện tại, chúng lại nhanh chóng rõ ràng. |
Russell, İsa’nın takipçilerinin “şimdiki zamanda yasalara en saygılı olan kimseler arasında bulunması gerektiğini” yazdı Russell viết rằng tín đồ đấng Christ “phải là những người hết lòng tôn trọng luật pháp của thời nay” |
Şimdiki zamanı göster Hiện thời gian hiện tại |
‘Yenilenmek’ fiili, Yunanca metinde şimdiki zaman için kullanılır ve sürekli bir hareketi ifade eder. Động từ “làm nên mới” trong nguyên bản tiếng Hy Lạp ở trong thì hiện tại, muốn nói đến một hành động đang tiếp diễn. |
Umuyorum ki bu hikayenin şimdiki zamanda da izleri olsun. Tôi hy vọng câu chuyện này để lại dư âm cho thời đại của chúng ta. |
Çünkü şimdiki zamanda yaşarlar. Bởi vì họ sống cho hiện tại. |
Geçmişte yaşanan şeylerin şimdiki zamanı etkilemesi ne kadar sürüyor? Bao lâu từ khi những thứ diễn ra ở quá khứ ảnh hưởng lên hiện tại? |
Şimdiki zamanda bir avukatı bile yoktur. Nó còn không có cả một luật sư ở hiện tại |
Çoğumuz giderek geçmişe olduğu kadar gelecek veya şimdiki zamana da bağlı durumdayız. Ngày càng nhiều trong số chúng ta đặt gốc rễ vào tương lai hoặc hiện tại bằng với vào quá khứ. |
Oysa şimdiki zamanda, yalnızca çocuklar daha çabuk büyümekle kalmıyor, duygular da değişiyordu. Ngày nay không những trẻ con lớn nhanh hơn, mà ngay cả tình cảm cũng biến chuyển một cách khác. |
(Yahuda 21) Evet, Mukaddes Kitap geçip giden şimdiki zamandan çok sonsuz geleceğe önem verir. Thật vậy, Kinh-thánh nhấn mạnh tương lai vô tận nhiều hơn là đời sống hiện tại chóng qua đi. |
Mark'sız bir şimdiki zamandansa, umutsuz bir gelecekle yüzleşmeyi daha çok tercih ederim. Con thà đối mặt với tương lai không hy vọng... còn hơn là hiện tại không có Mark. |
Yavaş yavaş Suzy'i düşünmeyi bırakmıştım ve kendimi şimdiki zamana atmıştım. Tôi đã dần dần thôi nghĩ về Suzy và tự kéo mình về hiện tại. |
Mezmur yazarı 5. ayette “seni koruyan” Yehova’dır derken şimdiki zamanı kullanır. Trước đó, câu 5 nói: “Đức Giê-hô-va là Đấng gìn-giữ ngươi”. |
Yani geleceği bilmek şimdiki zamanı değiştirebilir, o da geleceği etkileyebilir. Vậy biết trước tương lai có thể thay đổi hiện tại khiến cho tương lai thay đổi. |
Şimdiki zaman, Yehova’ya duyduğumuz güveni kuvvetlendirmemiz gereken zamandır. Đây là lúc làm vững mạnh sự tin cậy của chúng ta nơi Đức Giê-hô-va. |
Zaman da olduğundan farklı görünebilir; geçmiş, şimdiki zaman gibi olur. Thời gian có vẻ như mơ hồ nên quá khứ thấy như là hiện tại. |
Toplantılara şimdiki zamanda gideriz; ailecek tatillere şimdiki zamanda çıkarız; anketlere ve seçimlere şimdiki zamanda katılırız. Chúng đi họp trong hiện tại; chúng ta đi nghĩ mát trong hiện tại; chúng ta đi bầu cử trong hiện tại. |
Çikolata yanımızdayken sadece bir şimdiki zaman sorunudur. Đó là một vấn đề ngay lúc này khi socola ở ngay bên cạnh chúng ta. |
Kulağa çok sıradan geliyor fakat sıradanın dışında her şey olan şimdiki zamanda çok az zaman harcıyoruz. Nó nghe có vẻ rất đỗi bình thường, nhưng vì chúng ta dành quá ít thời gian cho những thời điểm hiện tại, nên chúng không còn bình thường nữa. |
Bu şimdiki zaman önyargı sorunu tasarruf hakkında düşünmemize neden oluyor, ama harcama ile son buluyor. Như vậy vấn đề về sự thiên vị hiện tại làm chúng ta suy ngĩ về tiết kiệm và dẫn đến ngừng tiêu. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şimdiki zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.