silah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ silah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là wũ khí, vũ khí, Súng cầm tay, Vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silah
wũ khínoun |
vũ khínoun Onların silahları var mı? Họ có vũ khí không? |
Súng cầm taynoun Sözde “hafif” silahlar yılda yaklaşık 500.000 kişinin –büyük kısmı kadın ve çocuk– ölümüne neden oluyor. Khoảng 500.000 người tử vong một năm—phần đông là phụ nữ và trẻ em—là do những vũ khí gọi là súng cầm tay. |
Vũ khí
Onların silahları var mı? Họ có vũ khí không? |
Xem thêm ví dụ
Bununla birlikte silah kullanmayı gerektiren bir durum olduğunda böyle bir iş, kişiyi kan suçu altına girme riskine sokabilir. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Silahı yere at Hayır Để súng xuống sàn đi |
Efesoslular 6:11-18’de tanımlanan ruhi silahlar bizi nasıl koruyabilir? Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
Başkan, parti denetçisiyken tek bir silah reformu sunmadı. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Tabii, Şeytan’ın ölüm silahlarının sahibi olduğunu bilmek düşündürücüdür; fakat Yehova’nın, Şeytan’ın ve onun kullandığı silahların neden olduğu herhangi bir zararı telafi edebileceğinden eminiz. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Silah yaralarını tedavi etmediğin zamanlar öyle. Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn. |
Hepiniz silahlarınızı teslim edin. Tất cả giao nộp vũ khí. |
Askerleriniz bu silah gücüne hazırlıklı mı? Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? |
Silah nerede, Curtis? Cây hàng ở đâu, Curtis? |
Katıldığım ilk kampanya Brezilya'nın silah yasasının değiştirilmesi ve silahların geri toplanması amacıyla 2003'te burada başladı. Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
Silahlara güç gitmiyor, kaptan. Hệ thống vũ khí không có năng lượng. |
Rambo'nun silahı. Súng của Rambo. |
İki kişi, iki savaşçı, silah bırakıyor ve birbirlerine uzanıyorlar. Hai người, hai chiến binh từ bỏ vũ khí và hướng tới nhau. |
Silah taşımak ve adam kaçırmak ile ilgili bir şey mi? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
4. sınıf ve aşağısı sınıf silahlara temizleme boyunca kullanım için yetki verildi. Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng. |
Ayrıca aiki-jō, aikidonun ilkelerini bir silahla göstermek için jōnun kullanıldığı bir dizi aikido tekniğidir. Ngoài ra, aiki-jō là một tập hợp các kỹ thuật trong aikido sử dụng jō để minh họa các nguyên lý của aikido bằng vũ khí. |
Sizi uyarmalıyım, gizli bir silahım var. Tôi phải cảnh báo em, tôi có giấu vũ khí bí mật. |
Diğer şeylerin yanında biyolojik silahların araştırılması için sağlanan fonun azaltılıp azaltılmayacağına karar verecekler. Và, một trong những việc họ quyết định, đó là có nên cắt giảm ngân sách tài trợ cho việc nghiên cứu vũ khí sinh học hay không. |
Nükleer silahların olmadığı bir dünyada bile, tehlike her zaman vardır. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
12 yaşında bir erkek çocuk “silahsız bir düşmanı köşeye sıkıştırdı ve silahını başına dayadı. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
Nüfus patlaması ve çevre kirliliği sorunlarıyla uluslararası nükleer, biyolojik ve kimyasal silah stokları, insanlığın refahını, hatta varlığının devamını tehdit ediyor. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Daha fazla ilerlemeden önce silahlarınızı teslim etmenizi istiyorum. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
16 Pavlus’un Efesoslular’a verdiği tembihi biliyorsunuzdur: “İblis’in sinsi oyunları karşısında sarsılmadan durabilmek için Tanrı’nın verdiği tüm silahlarla donanın” (Efesoslular 6:11). 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Bıçak yok, silah yok, taş yok. Không dao, không súng, ko gạch đá. |
Silah, 1995'te Elliniki Viomichania Oplon tarafından tasarlanmış ve üretilmekte olup adını antik mitolojik bir kraldan almaktadır. Nó được thiết kế bởi Hellenic Arms Industry năm 1995 và được đặc tên theo một vị vua trong thần thoại. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silah trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.