sikme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sikme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sikme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sikme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giao hợp, giao cấu, giao phối, tính giao, 性交. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sikme
giao hợp
|
giao cấu(fuck) |
giao phối
|
tính giao
|
性交
|
Xem thêm ví dụ
Benim tarafımdan sorgulandıktan sonra senden daha şüpheli başka birisiyle arkadaşmış gibi davrandın ve sonra tüm bu zaman boyunca seni sikmesini umarak onu, kendisini suçlu gösterecek şekilde yönlendirdin. Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô. |
Seni sikmesini sağlaman yeter. Con chỉ cần làm chó nó đệt con thôi. |
Sikmeye çalışmadığı bir kızla tanışmayan içmek istemediği içki olmayan ağzı bozuk olan adam şimdi sigarayı mı bıraktı? Người mà Chưa từng gặp gỡ Cô gái nào không muốn làm tình, uống cũng không muốn uống, không thích Cảnh Sát phó, và giờ cũng từ bỏ cả Xì gà luôn Sao? |
Mahkumlarımızı sikmeleri için köpek eğitiyoruz. Chúng ta huấn luyện chó để tấn công kẻ thù. |
Ospinayı sikmemi istediğini mi söylüyosun? Cậu nói là cậu muốn tôi chịch Ospina? |
O yukardaki adamı Sikmeyi istemiyormusun, hıh? Cái gã ở tầng trên thằng chết tiệt làm đảo lộn mọi thứ? |
Bu, kapı topuzunu sikmeye çalışan bir özürlüyü izlemek gibi. Anh tưởng bọn tôi không biết gì sao? |
Seni sikmeme izin ver orospu. Để tao * * * chết mẹ mày, con chó cái! |
Onu sikmeni istediğini söylemedi yani. Cậu ấy không hề nói muốn mày chơi cậu ấy. |
Onlarla birlikte oynaman gerekir, onlarla birlikte içmen gerekir, onlarla birlikte sikmen gerekir. Ông phải chơi với chúng, uống với chúng và chịch theo chúng. |
Adam sikmeyi bırak, Rick. Ồ, bớt nói nhảm, Rick, được chứ? |
Beni sikmeyi düşündüğünü biliyorum Rod. Em biết anh nghĩ tới chuyện địt em mà, Rod. |
Kaç kez seni sikmeme izin verdin? Đã bao nhiêu lần em cho anh địt em? |
ya da Ospina " nın beni sikmesini? Hay để Ospina chịch tôi? |
Onu sikmem için yalvardı resmen. Nó gần như đã van nài tao nện nó. |
Yani seni sikmem gibi. Ồ, như kiểu tôi phang cậu. |
Kızıştıklarında birbirlerini sikmeye başlamışlar. Khi chúng cảm thấy quá nóng, chúng sẽ bắt đầu địt nhau. |
Maymunlarından birine ilaç verip deli gibi sikmesini sağlayabilirdin. Mày đã ép họ dùng thuốc kích dục chỉ để xem bọn nó địt nhau như điên. |
Jack, resmen Grace'i sikmeye çalışıyor. Jack, nó đang cố làm tình với Grace. |
Onu sikmem için resmen yalvarıyordu. Nó gần như đã van xin tao nện nó. |
Çünkü filmde kıçını ısırırken onu arkadan, delice sikmeye çok isterdim. Vì thật tình tôi rất muốn được nuốt sống cặp mông đó rồi phang nhau điên cuồng luôn. |
Kocamı sikmeye devam etmek istediğin için sesini çıkartmadın! Mẹ im lặng chỉ vì mẹ muốn tiếp tục phịch chồng con! |
Birlikte olduğum tüm erkekler onları sikmemi istedi çünkü epey iyiyim. Tất cả những gã tôi đã ở cùng chỉ muốn tôi phang họ thôi, vì tôi giỏi việc đó mà. |
O gün gelene kadar sikebildiğini sikmeye bakacaksın. Hãy chắc chắn rằng ngươi làm tình tới bến trước khi tới giai đoạn đó. |
seytan kulak zarimi sikmeye calisiyor gibiydi. Cứ như Satan chịch vào màng nhĩ tôi vậy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sikme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.