sıkışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sıkışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sıkışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sıkışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chêm, siết chặt, giữ chặt, chèn, chen chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sıkışmak
chêm(pack) |
siết chặt(tighten) |
giữ chặt(tighten) |
chèn(wedge) |
chen chúc
|
Xem thêm ví dụ
Bicky Kullanıcı tefeci kardeşi on dolar teklif edildiğinde ışık bir parıltı vardı eski Chiswick bir giriş yapmak için aşağı para, ama anlaşma nedeniyle suya düştü onun adamdı dikkat dönüm bir anarşist ve onunla el sıkışmak yerine eski çocuk tekme tasarlanmıştır. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
El sıkışmak istiyorum. Tôi muốn bắt tay cậu. |
Ve onlar, tek seferde her iki tarafta sıkışmak bu. Và họ bị chèn ép ở cả hai bên cùng một lúc. |
El sıkışmak için bir de kalkıp Danimarka'ya gitmek zorunda kalacağım. Và rồi tôi phải về Đan Mạch để bắt tay với ai đó. |
Sonunda, o çok bir zedelenme ve gözlerinin üzerinde ezilmiş ve şapkası ile ortaya çıktı, çok, çizme alışık olmak gibi değil, gıcırdayan ve oda hakkında aksama başladı nemli, kırışmış, sığır derisi olanlar onun çifti - muhtemelen ya sipariş yapılan ilk seferde değil sıkışmak ve ona eziyet acı bir soğuk sabah kapalı. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
Hayatlarının düğümlerine sıkışmaktan bıktım. Mệt mỏi khi vướng vào mớ hỗn độn trong cuộc sống của họ. |
Ayrıca sarılmak ve el sıkışmak gibi temas yoluyla da bulaşabilirler. Chúng cũng có thể truyền qua đường tiếp xúc da, chẳng hạn khi ôm hoặc bắt tay. |
Sıkışmaktan fazlası olmuş. Còn hơn kẹt nữa. |
Karmaşık hayatlarına sıkışmaktan yoruldum. Mệt mỏi giải quyết mớ hỗn độn trong cuộc sống của họ. |
Size bir sır daha vereyim: Biriyle altı saniye boyuca el sıkışmak kanınızdaki oksitosin oranını -ki bu güven hormonudur- önemli ölçüde artırıyor. Đây là 1 bí mật nữa cho quý vị: Bắt tay với một ai đó trong vòng sáu giây sẽ gia tăng đáng kể lượng oxytocin trong dòng máu của bạn, đó là hoóc môn tin tưởng. |
O dudakları sıkışmak birlikte pencereden dışarı baktı ve oldukça görünüyordu yağmur gri eğik çizgiler ve sıçrama aşağı dökmek başlamış olmalıdır doğal olduğunu pencere- bölmeleri aşağı akışı. Cô nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ với đôi môi của mình bị chèn ép lại với nhau, và nó có vẻ khá tự nhiên mưa nên đã bắt đầu đổ xuống trong dây chuyền màu xám dốc và giật gân và dòng xuống cửa sổ, tấm. |
Çocuklarıma anlatabilmek için kurtarıcımızla el sıkışmak istiyorum. Tôi muốn bắt tay nhà giải phóng để tôi có thể kể lại cho các con nghe. |
Hayatlarının düğümlerine sıkışmaktan bıktım. Mệt mỏi bởi vướng vào mớ hỗn độn trong cuộc sống của họ. |
" Ben, bu gibi değil " ve o sıkışmak onu ince dudaklarını sıkıca birbirine. " Tôi không thích nó, " và cô bị chèn ép đôi môi mỏng của mình chặt chẽ hơn với nhau. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sıkışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.