sikim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sikim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sikim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sikim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là mẹ kiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sikim
mẹ kiếpinterjection Çok sikim bir konuşmaydı ha. Đó là nơi thứ mẹ kiếp nhà ông duyên dáng ở đó chứ gì. |
Xem thêm ví dụ
Siktir git buradan. Cút khỏi đây đi. |
Sikeyim seni, anne. Mẹ khốn kiếp. |
Ha siktir. Chết tiệt. |
Siktir çok soğuk! Ngoài này lạnh thật đấy. |
Bir avuç kabadayıdan başka sikim değilsiniz! Các anh là một lũ côn đồ. |
Siktir oradan. Đậu xanh. |
Ha siktir. Chết mẹ rồi! |
Siktir. Chết tiệt. |
Ha siktir. Chết tiệt |
Ha siktir! Cái đệch! |
Estefania'yı siktin diye kızmış galiba. Em nghĩ anh ta đang tức giận vì anh đã hú hí với Estefania? |
Siktir! Chết tiệt! |
Sik torbası. Một gói trym |
Siktir! Khốn kiếp! |
Ha siktir! Chết tiệt. |
Siktir bee sen onları durduramazsın, John? Chết tiệt tại sao mày không ngăn chúng lại, John? |
Onlar da mı sikti bizi? Bọn đấy cũng chơi ta luôn à? |
Siktir! Chết tiệt. |
Onu başka ellerde görmektense sikimi koparırım daha iyi. Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay. |
Siktir! Chết tiệt.. |
Bu benim sikimde değil. Thưa Cha, đừng nói chuyện vô lý thế. |
Sikeyim seni Chelios! Mẹ kiếp mày, Chelios. |
En sonunda ölüme " siktir lan oradan " demesi haricinde tabii. Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi. |
Siktir! Chết tiệt |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sikim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.