しけん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ しけん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ しけん trong Tiếng Nhật.
Từ しけん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thi, kiểm tra, kì thi, thử nghiệm, sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ しけん
thi(test) |
kiểm tra(test) |
kì thi
|
thử nghiệm(test) |
sự thử(test) |
Xem thêm ví dụ
8 しかし 見 み よ、わたし は あなた に 言 い う。 あなた は 心 こころ の 中 なか で それ を 1よく 思 おも い 計 はか り、その 後 のち 、それ が 正 ただ しい か どう か わたし に 2 尋 たず ね なければ ならない。 もし それ が 正 ただ しければ、わたし は あなた の 3 胸 むね を 内 うち から 4 燃 も やそう。 それゆえ、あなた は それ が 正 ただ しい と 5 感 かん じる で あろう。 8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng. |
14 しかし、 難 むずか しい と 思 おも え ば、四 人 にん を 指 し 名 めい しなければ ならない。 また、もっと 難 むずか しければ、六 人 にん を 指 し 名 めい しなければ ならない。 しかし、いかなる 場 ば 合 あい も、六 人 にん 以 い 上 じょう を 話 はな す よう に 指 し 名 めい して は ならない。 14 Còn nếu vụ đó được nghĩ là khó khăn thì cần phải có bốn vị được đề cử ra nói; và nếu nó khó khăn hơn nữa, thì sáu vị, nhưng dù trong hoàn cảnh nào cũng không được đề cử quá sáu vị đứng ra nói. |
28 あなた は 楽 たの しければ、1 歌 うた と、 音楽 おんがく と、 踊 おど り と、 賛 さん 美 び と 2 感謝 かんしゃ の 3 祈 いの り を もって 主 しゅ を ほめ たたえ なさい。 28 Nếu ngươi vui mừng, thì hãy ngợi khen Chúa với aca hát, với âm nhạc, với khiêu vũ, và với lời bcầu nguyện ngợi khen và ctạ ơn. |
29 あなた は 1 悲 かな しければ、 心 こころ が 2 喜 よろこ び に 満 み ちる よう に、 主 しゅ なる あなた の 神 かみ に 呼 よ び 求 もと めて 嘆願 たんがん しなさい。 29 Nếu ngươi abuồn khổ, hãy cầu khẩn Chúa Thượng Đế của các ngươi với những lời khẩn nguyện để tâm hồn mình được bhân hoan. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ しけん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.