şikayet etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şikayet etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şikayet etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şikayet etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khiếu nại, than phiền, thưa kiện, tố cáo, ta thán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şikayet etmek
khiếu nại(complain) |
than phiền(moan) |
thưa kiện
|
tố cáo(report) |
ta thán(complain) |
Xem thêm ví dụ
Ve bir daha asla, babamın verdiği o küçücük haptan sonra, kimse hastalığından şikayet etmek için tekrar geri gelmedi. Và hóa ra cha tôi đưa hũ thuốc đó, hũ thuốc bé không một ai quay lại phàn nàn rằng họ vẫn ốm nữa. |
Hindistan'da bizim hükümet yapımız hakkında şikayet etmekten hoşlanırız. Ở Ấn Độ, chúng tôi thường thích than vãn về nhà nước. |
Buraya üç oğlumu ayakta duramayacak hale gelinceye kadar döven 20 cesur adamını şikayet etmek için gelmedim. Bây giờ tôi không tới đây để phàn nàn về việc 20 con người dũng cảm của ông đã đánh ba thằng con tôi cho tới khi chúng không đứng nổi. |
Seni baroya şikayet etmekten nefret ediyorum. Tôi ghét phải thông báo chuyện của anh với hội đồng. |
Şikayet etmek istemiyorum. Con không muốn than vãn. |
Bütün yaptığın şikayet etmek. Bạn chỉ toàn than phiền. |
Şikayet etmek yetmez. Than vãn là không đủ. |
Şimdi, bu konuya şikayet etmek için veya sempati kazanmak için geri dönmedim. Tôi không phải cố ý lôi nó ra để phàn nàn hay một cách nào đó van xin sự cảm thông . |
Yoksa şikayet etmek yanlış mı? Phàn nàn là sai sao? |
Odunla ateş yakmak ve kuyudan su çekip ısıtmak için harcadığın süreyi düşünürsek şikayet etmek çok kabaca olurdu. Với việc em đã mất thời gian để nhóm lửa, lấy nước từ giếng và đun nóng nó sẽ rất là thô lỗ nếu phàn nàn. |
Şikayet etmek yerine, yardım etsen daha iyi. Thay vì than phiền, có lẽ anh có thể giúp. |
35 İşte, bilemiyoruz; belki de başarılı olamadınız ve kuvvetlerinizi ülkenin o bölgesine çekmek zorunda kaldınız; eğer öyleyse şikayet etmek istemiyoruz. 35 Này, chúng tôi không biết có phải vì anh đã thất bại nên anh đã dẫn đi lực lượng tăng cường tại phần đất này; nếu việc đó quả đúng như vậy, thì chúng tôi không muốn ta thán nữa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şikayet etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.