sihirli değnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sihirli değnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sihirli değnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ sihirli değnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gậy, gậy quyền, que đánh nhịp, gổ, quyền trượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sihirli değnek
gậy
|
gậy quyền(wand) |
que đánh nhịp(wand) |
gổ
|
quyền trượng(wand) |
Xem thêm ví dụ
Fakat CO2 ve fosil yakıtlar problemlerinin çözümünde fark ettiğimiz gibi, kimsenin elinde sihirli değnek yok. Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. |
Parlak elbiseler giymesi için ve sihirli değnek taşıması için harika bir mazeret oldu. Nó cho con bé một lý do tuyệt với để mặcđầm lấp lánh và cầm đũa thần. |
Basit bir çözüm varmış gibi sihirli değnek düşüncesine girmek çok kolaydır. Nó làm cho ta rất dễ rơi vào tư duy xử lý tình thế, như là một giải pháp đơn giản tồn tại. |
Herhangi bir sihirli değnek bulunmuyor. Không có viên đạn bạc nào hết. |
Böyle vakitlerde, keşke sihirli değneğim olsa da sallayıp düzeltsem diyorum. Nhưng lúc như thế này tôi ước gì mình có một cây đũa phép để giúp cô. |
Elinde sihirli değneği olan bir beyaz cadı görmek ne komik. Thật là buồn cười khi thấy một phù thuỷ trắng với một chiếc đũa. |
Örneğin, Surinam’ın bir köyünde Yehova’nın Şahitlerine karşı koyanlar, sadece sihirli değneğini insanlara yöneltmekle ani ölümlere neden olabileceği bilinen bir büyücüyü kiraladılar. Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ. |
Elime bir sihirli değnek alıp bütün sorunları bir anda ortadan kaldırmış olsam bile birçok hata yapabileceğini bilmek, bunu ilk defa anlamak insanı küçültüyor. Thật là xấu hổ khi lần đầu hiểu ra được rằng dù là tôi có cây gậy để làm phép thì tôi cũng có thể làm không đúng. |
Günümüzde, insanların çoğunun kanseri erken teşhis eden yöntemlere erişimi yok; kanseri erken safhalarında yakalamanın, tedavisinde sihirli değnek etkisine en yakın şey olduğunu bilmemize rağmen. Phần lớn mọi người không tiếp cận được phương pháp phát hiện ung thư sớm, dù biết rằng điều đó là yếu tố quan trọng nhất để điều trị căn bệnh này. |
Bizleri kurtaracak sihirli bir değnek beklememize gerek yok bizler zaten kullanılmayı bekleyen bir çözümler deposuna sahibiz. Chúng ta không cần một giải pháp thần kì có thể cứu rỗi tất cả; chúng ta đã có sẵn những giải pháp đang chờ thực hiện. |
Sihirli formülünü söyledikten sonra, değneğini onlara yöneltti. Y niệm thần chú và chĩa gậy về phía họ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sihirli değnek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.