sıhhat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sıhhat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sıhhat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ sıhhat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sức khỏe, chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sıhhat

sức khỏe

noun

fiziksel sıhhat, sosyal güven,
sức khỏe thể chất, lòng tin trong xã hội

chân lý

noun

Xem thêm ví dụ

Söylediğim şey, başvuracakları ve girebilecekleri belirli üniversite listeleri hakkında daha az endişelenmeli ve nereye giderlerse gitsinler, başarılı olmak için sahip oldukları alışkanlıklar, zihniyet, beceriler ve sıhhat ile çok daha fazla ilgilenmeliyiz.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
Lütfen sıhhatiniz için bu tıbbî çorbayı için.
Xin hãy uống chén canh này.
Sosyal hareketlilik, önem verdiğimiz şeyler, fiziksel sıhhat, sosyal güven, eşitsizlik arttıkça kötüye gider.
Cơ động xã hội, những điều chúng ta thật sự quan tâm, sức khỏe thể chất, lòng tin trong xã hội tất cả sẽ tuột dốc khi bất bình đẳng gia tăng.
Benim sıhhatimi her zaman düşündün.
Lúc nào cũng quan tâm tới tôi.
Ancak, ekonomik avantajlar ve hakiki faydalar da var, çünkü temiz teknolojinin yayılması bizlere daha temiz bir hava, daha iyi bir sıhhat, daha iyi ulaşım, daha yaşanılabilir şehirler, daha iyi bir enerji güvencesi, gelişmekte olan ülkeler için daha fazla enerjiye ulaşım imkânı sağlayacak.
Nhưng cũng có những lợi thế kinh tế và những lợi ích nội tại, vì việc phổ biến các công nghệ sạch sẽ mang lại cho chúng ta không khí sạch hơn, sức khỏe tốt hơn, giao thông tốt hơn, nhiều thành phố đáng sống hơn, an ninh năng lượng tốt hơn, khả năng tiếp cận năng lượng nhiều hơn cho các nước đang phát triển.
Sağlık ve sıhhat üzerine çalışıyorduk, ve Gelişen Dünya üzerine.
Chúng tôi đã làm việc trong lĩnh vực sức khỏe và giáo dục cấp 1, 2 và ở các nước đang phát triển.
Şükürler olsun Tanrı'm, bu sıhhat için teşekkür ederim.
người đã cho con quá nhiều dù con chỉ có lòng tin này.
Sıhhatin bir kısmını seçkin bir eğitim oluşturur.
Một phần của sức mạnh ấy chính là một nền tảng giáo dục xuất sắc.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sıhhat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.