síður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ síður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síður trong Tiếng Iceland.

Từ síður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dài, lâu, lâu dài, cao, dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ síður

dài

(long)

lâu

(long)

lâu dài

(long)

cao

(long)

dài dòng

(long)

Xem thêm ví dụ

Tré, sem svignar undan vindi, brotnar síður í stormi.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
Engu að síður er mögulegt að njóta friðar og einingar á heimilinu.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Það gæti engu að síður gerst að þú þurfir að fá hjálp frá söfnuðinum.
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh.
Engu að síður varaði hann þá við, agaði þá af þolinmæði og fyrirgaf þeim aftur og aftur þegar þeir iðruðust.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
Þau . . . fara ólíkar leiðir en engu að síður virðist það leynilegur ásetningur forsjónarinnar að þau eigi einhvern tíma að hafa örlög hálfrar heimsbyggðarinnar í hendi sér.“
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
Tímaritið Modern Maturity segir: „Ill meðferð aldraðra er bara nýjasta dæmið um [fjölskylduofbeldi] sem er komið fram úr fylgsnum út á síður dagblaða landsins.“
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Slík lög voru upphaflega sett þessu fólki til forna en endurspegla engu að síður þekkingu á vísindalegum staðreyndum sem sérfróðir menn uppgötvuðu ekki fyrr en á allra síðustu öldum.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
2 Bæði Jesús Kristur og Páll postuli tala um að einhleypi sé gjöf frá Guði, ekki síður en hjónaband.
2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời.
Biblían er því samsett bók en engu að síður samhljóða. Hún var rituð af mörgum mönnum sem viðurkenndu að Guð stæði á bak við skrif þeirra.
Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời.
Ef við sýnum ófullkomnum vini slíka tillitssemi ættum við ekki síður að treysta föðurnum á himnum því að vegir hans og hugsanir eru miklu hærri en okkar.
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
Engu að síður erum við sameinuð og myndum ósvikið bræðralag sem er óháð landamærum. Við erum algerlega hlutlaus í stjórnmálum heimsins.
Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian.
5 Jesús varaði fylgjendur sína við að þeir yrðu grimmilega ofsóttir ekkert síður en hann.
5 Chẳng những chính Chúa Giê-su bị bắt bớ dữ dội mà ngài còn báo cho môn đồ biết trước là họ cũng sẽ bị bắt bớ như vậy.
Notagildi þessarar vandreiknuðu stærðar virðist ekki síður endalaust en aukastafirnir sem hægt er að reikna út.
Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó.
Sumir gera það engu að síður í óeiginlegri merkingu.
Tuy nhiên, một số người lại lao mình vào tình thế như vậy, nói theo nghĩa bóng.
Kollhetta er sett á höfuð arnarins til að hann hræðist manninn síður.
Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người
4 Eftir margra daga ferð í óbyggðunum reistum við engu að síður tjöld okkar nálægt landi feðra okkar, á þeim stað, þar sem bræður okkar voru ráðnir af dögum.
4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi.
Síður en svo.
Thật ra là không!
Engu að síður þá er það einfaldlega staðreynd að við fáum hvorki fyllilega skilið eða metið friðþægingu og upprisu Krists, né hinn einstæða tilgang fæðingar hans og dauða – það er því, með öðrum orðum, ekki mögulegt að halda jól eða páska hátíðleg – án þess að fá skilið þann raunveruleika að Adam og Eva féllu í garðinum Eden, með öllum þeim afleiðingum sem fallinu fylgdu.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Með því að óhlýðnast skipun konungs áttu þeir á hættu að kalla yfir sig skelfilegan dauðdaga og það þurfti kraftaverk til að bjarga þeim. Engu að síður vildu þeir frekar deyja en að óhlýðnast Jehóva. — Daníel 2:49–3:29.
Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29.
Engu að síður átti þjónninn í dæmisögu Jesú að hafa svipað hlutverk og „þjónn“ Guðs í Ísrael til forna hvað varðar fræðslu um vilja Jehóva.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Síðusvið: Veldu " Síðusvið " til að velja undirsvið úr öllum síðum skjalsins til að prenta. Sniðið er: " n, m, o-p, q, r, s-t, u ". Dæmi: " #, #, #, #, #, # " prentar síður #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # úr skjalinu þínu. Vísbending fyrir lengra komna: Þessi valkostur gerir það sama og CUPS skipanalínan:-o page-ranges=... # dæmi: " #, #, #, #, #, # "
Loạt trang: Hãy chọn « Loạt trang » để chọn in một tập con của mọi trang tài liệu. Định dạng là « n, m, o-p, q, r, s-t, u ». Thí dụ: « #, #, #, #, #, # » sẽ in những trang số thứ tự #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # của tài liệu đó. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-ranges=... # example: " #, #, #, #, #, # "
Þegar við glímum nú á tímum við vandamál sem gætu sýnst óyfirstíganleg, er ekki hughreystandi að vita engu að síður að Jehóva muni, ef við biðjum hann í trú, gefa okkur þann sama anda sem styrkti Móse frammi fyrir Faraó og opnaði Ísraelsmönnum leið gegnum Rauðahafið? — Matteus 17:20.
Dầu vậy, trong khi chúng ta ngày nay vật lộn với các vấn đề khó khăn có vẻ như không thể nào vượt qua nổi, chúng ta được an ủi khi biết rằng Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta thánh linh nếu chúng ta cầu xin Ngài với đức tin. Chúng ta sẽ nhận được cùng thứ thánh linh đã yểm trợ Môi-se trước mặt Pha-ra-ôn và mở đường cho dân Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ. Đó là một niềm an ủi thật sự phải không? (Ma-thi-ơ 17:20).
Sjá, ó Drottinn, ver ekki reiður þjóni þínum vegna veikleika hans. Því að við vitum, að þú ert heilagur og dvelur á himnum, en við erum óverðugir frammi fyrir þér, því að vegna afallsins er beðli okkar stöðugt illt. En engu að síður, ó Drottinn, hefur þú boðið okkur að ákalla þig, því að hjá þér getum við öðlast það, sem við óskum eftir.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
Engu að síður einbeitum við okkur fyrst og fremst að því sem mestu máli skiptir — að bera sannleikanum vitni.
Tuy nhiên, chúng ta vẫn luôn chú tâm vào mục tiêu chính của mình, đó là làm chứng cho lẽ thật.
Engu að síður þekkir faðirinn hann meðan hann er „enn langt í burtu.“
Nhưng người cha vẫn còn nhận ra nó khi còn “ở đàng xa”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.