síðast trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ síðast trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síðast trong Tiếng Iceland.
Từ síðast trong Tiếng Iceland có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ síðast
cuối cùngadjective Manstu hvenær maðurinn þinn sá þig síðast nakta? Và giờ, bạn có nhớ lần cuối cùng chồng bạn thấy bạn khỏa thân không? |
Xem thêm ví dụ
Síðast en ekki síst hafa rannsóknir sýnt fram á að tannheilsa hefur mikil áhrif á almennt heilsufar. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
Hvenær gaf ég mér síðast tíma til að eiga einlægt samtal við maka minn án þess að það snerist einungis um barnauppeldið? Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào? |
Sá sem þú hittir síðast er ekki heima en ættingi kemur til dyra. Người gặp lần trước không có ở nhà, nhưng người thân của họ ra nói chuyện. |
Sambor -flúðirnar norðan við borgina Kratie í norðaustur Kambódíu er síðast hindrunin fyrir siglingar á fljótinu. Vùng nước chảy xiết (ghềnh) Sambor phía trên Kratie là cản trở giao thông cuối cùng. |
Hvenær áttirðu síðast samskipti við Arnold? Lần cuối cô liên hệ với Arnold? |
MANSTU hvernig þér var innanbrjósts síðast þegar þú fékkst bréf frá ástvini sem býr einhvers staðar fjarri? BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không? |
Síðast en ekki síst skulum við vera staðráðin í að vera Jehóva trú og bíða þolinmóð eftir að hann leiðrétti málið í stað þess að taka það í okkar eigin hendur. Cuối cùng, thay vì giải quyết vấn đề theo cách riêng, chúng ta hãy quyết tâm trung thành và kiên nhẫn chờ đợi Đức Giê-hô-va sửa chữa vấn đề. |
Síðast en ekki síst gleðurðu Jehóva. Điều quan trọng hơn hết là bạn làm cho Đức Giê-hô-va vui lòng. |
* Það er greinlega mjög þýðingarmikið að sjá fyrir eiginkonu sinni — efnislega, tilfinningalega og síðast en ekki síst andlega. * Rõ ràng, điều quan trọng là bạn phải chu cấp và chăm lo cho vợ mình về vật chất, tình cảm, và quan trọng hơn hết là về thiêng liêng. |
▪ „Síðast þegar við áttum tal saman ræddum við um nokkrar ástæður þess að gagnlegt sé að nema Biblíuna. ▪ “Lần trước chúng ta có thảo luận tại sao học hỏi Kinh-thánh là có ích. |
▪ Hvenær gagnrýndirðu síðast maka þinn? ▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào? |
Síðast en ekki síst þóknumst við Jehóva, kærleiksríkum föður okkar á himnum. Trên hết, chúng ta đang làm vui lòng Cha yêu thương trên trời, Đức Giê-hô-va. |
Hvenær stoppaði ég mig síðast frá því að segja eitthvað vísvitandi særandi? Khi nào là lần cuối tôi đã kiềm chế bản thân mình để không nói một điều gì mà tôi biết có thể gây ra tổn thương? |
(Róm 14:13-15) Og síðast en ekki síst getum við verið fljót að fyrirgefa ef einhver syndgar gegn okkur. Thứ hai, chúng ta có thể cố gắng tránh nói hoặc làm điều gì đó khiến người khác tổn thương (Rô 14:13-15). |
Og síðast en ekki síst gleðurðu hjarta Jehóva. Quan trọng hơn nữa là điều đó đem lại niềm vui cho Đức Giê-hô-va. |
Hversu mörg samskipti hefur þú átt síðan við töluðum síðast saman? Có bao nhiêu giao tiếp qua lại mà cô tham gia từ cuộc nói chuyện lần trước? |
Og síðast en ekki síst skaltu gera það að bænarefni að þig langi til að kenna öðrum sannleikann. Trên hết, hãy cầu nguyện về ước muốn giúp người khác biết lẽ thật. |
Síðast en ekki síst er enginn kynþáttaaðskilnaður hjá ykkur.“ Nhưng đáng chú ý nhất, quý vị thật sự là nhóm người đa chủng tộc”. |
Hvenær varstu síðast sérstaklega var við gæsku Jehóva? Lần cuối cùng bạn đặc biệt nhận thấy Đức Giê-hô-va tốt với bạn là khi nào? |
Stillingar staðfærslu (locale) virðast hafa breyst síðan þetta albúm var síðast opnað. Fyrri staðfærsla: % #, Ný staðfærsla: % # Ef þú ert viss um að hafa breytt staðfærslu nýlega, þá er allt í lagi. Athugaðu að hafir þú valið nýja staðfærslu sem ekki styður nöfn ákveðinna mynda í safninu þínu, þá gætu þær myndir verið ósjáanlegar. Sértu viss um að þú viljir halda áfram, smelltu þá á ' Áfram ' til að vinna með þetta albúm. Annars; smelltu á ' Hætta við ' og leiðréttu staðfærslustillingarnar áður en þú ræsir digiKam aftur Miền địa phương của bạn đã thay đổi kể từ lúc trước mở tập ảnh này. Miền cũ: % #, Miền mới: % # Trường hợp này có thể gây ra lỗi bất thường. Nếu bạn chắc muốn tiếp tục, hãy nhấn vào « Có » để làm việc với tập ảnh này. Không thì nhấn vào « Không » và sửa chữa thiết lập miền địa phương trước khi khởi chạy lại trình digiKam |
Reyndu að rifja upp það sem þú sagðir síðast í þess konar aðstöðu og hugleiddu hvernig það sem sýnikennslan fjallar um geti hjálpað þér að ná betri árangri í framtíðinni. Hãy thử nhớ lại lần trước bạn đã nói gì trong trường hợp giống như vậy, và xem xét làm thế nào những điểm được trình diễn có thể giúp bạn đạt được kết quả tốt hơn trong tương lai. |
(Postulasagan 20:35) Manstu hvenær þú reyndir síðast sannleikann í þessum orðum Jesú? (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35) Bạn có nhớ lần trước mà bạn đã cảm nghiệm sự thật trong những lời này của Chúa Giê-su không? |
Síðast en ekki síst þurfa þeir sem stefna að hjónabandi að vera færir um að fylgja meginreglum Guðs. Tuy nhiên, điều quan trọng nhất là những ai dự tính kết hôn phải có khả năng áp dụng các nguyên tắc của Đức Chúa Trời trong cuộc sống hôn nhân. |
(Lúkas 17:3, 4) Það veitir okkur frið í huga og hjarta, viðheldur friði í söfnuðinum og síðast en ekki síst varðveitum við samband okkar við Jehóva. — Matteus 6:14, 15; Rómverjabréfið 14:19. Nhờ đó, chúng ta sẽ có được bình an tâm trí và duy trì sự hòa thuận trong hội thánh. Trên hết, chúng ta sẽ giữ gìn được mối quan hệ của mình với Đức Giê-hô-va.—Ma-thi-ơ 6:14, 15; Rô-ma 14:19. |
Á undanförnum sex mánuðum, frá því við hittumst síðast, hefur eitt nýtt musteri verið vígt og annað endurvígt. Trong sáu tháng qua kể từ khi chúng ta nhóm họp với nhau lần rồi, một ngôi đền thờ mới đã được làm lễ cung hiến và một ngôi đền thờ đã được làm lễ tái cung hiến. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síðast trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.